phố Huế/城庯化)是越南中部承天順化省省莅,面积72平方公里,2018年总人口455,230人。古称富春(越南语:Phú Xuân/富春)。雖然漢語中翻譯為「順化」,實際上在越南語中順化今名「化」(越南语:Huế/化,越南語發音:[hwě] ()),歷史上原为顺化(越南语:ThuậnHóa/順化)。
(原始内容存档于2020-04-01) (越南语). Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Hương Trà và phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa ThiênHuế. 越南法律图书馆. [2019-12-29].
Huế. Hà Thúc Ký. Sống còn với Dân tộc, hồi ký chính trị. ?: Phương Nghi: 2009. Phan Thuận An. Kiến trúc Cố đô Huế. ?: NXB Đà Nẵng, 2007. Phan Thuận An.
chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa ThiênHuế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始内容存档于2021-05-20)