北新渊县新城市镇(Thị trấn Tân Th ành ) 新平市镇(Thị trấn Tân Bình ) 平美社(Xã Bình Mỹ) 坦脚社(Xã Đấ t Cuốc) 孝廉社(Xã Hiếu Liêm) 乐安社(Xã Lạc An) 新定社(Xã Tân Đị nh ) 新立社(Xã Tân Lập) 新美社(Xã
西山縣富丰市镇(Thị trấn Phú Phong) 平和社(Xã Bình Hòa) 平宜社(Xã Bình Nghi) 平新社(Xã Bình Tân ) 平城社(Xã Bình Th ành ) 平顺社(Xã Bình Thuận ) 平祥社(Xã Bình T ường) 西安社(Xã T â y An) 西平社(Xã
咸新縣新春社(Xã Tân Xuâ n ) 胜海社(Xã Th ắng Hải) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“咸津”。 Nghị đị nh 176/2007/N Đ-CP về việc điều chỉnh đị a giới hành chính xã; th ành lập xã, thị trấn thuộc
新柱县新柱县(越南语:Huyện Tân Tr ụ)是越南隆安省下辖的一个县。 新柱县北接𤅶溧县,西接新安市和守承县,南接周城县,东接芹𱤰县。 2019年12月17日,美平社和安日新社合并为新平社。 新柱县下辖1市镇9社,县莅新柱市镇。 新柱市镇(Thị trấn Tân Tr ụ) 平朗社(Xã Bình Lãng)
知宗县(原始内容存档于2020-04-20). Nghị quyết 1107/NQ-UBTVHQ14 th ành lập thị trấn Vĩnh Th ạnh Trung, thị trấn Cô T ô và thị trấn Vĩnh Bình t ỉnh An Giang. [2020-12-21]