潘叔直 潘叔直(越南语:Phan Thúc Trực /潘叔直,1808年—1852年),初名潘養浩(越南语:Phan Dưỡng Hạo/潘養浩),字叔直,以字行。越南阮朝官員、作家。 潘叔直是乂安省演州府東城縣雲岫總雲岫社(今屬乂安省安城縣慶城社)人,嘉隆七年(1808年)出生。父親潘宇值生在黎末,隱居講
潘佩珠维基共享资源上的相关多媒体资源:潘佩珠 Phan Boi Chau Youth Group Giáo sư sử học Vĩnh Sính viết v ề Phan Chu Trinh v à Phan Bội Châu (页面存档备份,存于互联网档案馆) Giáo sư sử học Vĩnh Sính viết v ề Phan Chu
綏豐縣连香市镇(Th ị trấn Liên Hương) 潘里门市镇(Th ị trấn Phan Rí C ửa) 平盛社(Xã Bình Th ạnh ) 至公社(Xã Chí C ông) 和明社(Xã Hòa Minh) 潘勇社(Xã Phan Dũng) 丰富社(Xã Phong Phú ) 富乐社(Xã Phú Lạc)
潘切市潘切市(越南语:Th ành phố Phan Thiết/城庯潘切),又作藩切市,是越南平顺省的省莅城市,同时也是越南一个重要的捕鱼区。面积210.9平方千米,2016年总人口225897人。 “潘切”之名,来源于占语。17世纪越南征服该地区之前,占婆人称该地为“Hamu
陸安縣潘清社(Xã Phan Thanh) 福利社(Xã Phú c Lợi) 新立社(Xã Tân Lập) 新岭社(Xã Tân Lĩ nh ) 新芳社(Xã Tân Phượng) 苏茂社(Xã Tô Mậu) 竹楼社(Xã Trú c Lâu) 中心社(Xã Trung tâm) 永乐社(Xã Vĩnh Lạc ) 春明社(Xã