SGO48Lê Phạm Thuỷ Tiên、小關優實、Lê Nguyễn Như Thảo、Nguyễn Thị Thúy Nga、Đặng Thị Huỳnh Như、Châu Ngọc Đoan Thảo、Nguyễn Thị Lệ、Nguyễn Thanh Hoàng My、Nguyễn Thị Nhi、Trần
阮福綿定阮氏世琴(越南语:Nguyễn Thị Thễ Cầm) 阮氏淡如(越南语:Nguyễn Thị Đạm Như,1857年10月19日-1909年10月8日) 阮氏春矣(越南语:Nguyễn Thị Xuân Hỹ,1859年12月14日-1889年1月12日) 阮氏妙姚(越南语:Nguyễn Thị Diệu
慶離Ly,1945年5月6日—),原名阮氏麗梅(Nguyễn thị Lệ Mai),著名的越南女歌手。出生於越南河內。她與鄭公山是合作夥伴,兩人關係密切。慶離的藝名來自《東周列國志》中的兩位春秋時代歷史人物,慶忌和要離。 慶離出生於河內,原名阮氏麗梅,因爲繼父姓范,有時也作范氏麗梅。1956年,她跟隨母親移居南方。 Thao Thức -
阮氏梅英2021年10月15日,阮氏梅英在美國加利福尼亞州逝世,享年91歲。 阮氏梅英與阮文紹共生有一個女兒和兩個兒子: 阮氏俊英(Nguyễn Thị Tuấn Anh,長女) 阮光祿(Nguyễn Quang Lộc,長男) 阮紹隆(Nguyễn Thiệu Long,次男) 越南語:Cô Bảy Mỹ Tho Who's who in Vietnam
阮叔巆阮氏紅南(Nguyễn Thị Hồng Nam),母阮氏面 阮氏廣梅(Nguyễn Thị Quảng Mai),母阮氏面 阮氏福海(Nguyễn Thị Phúc Hải),母阮氏面 阮氏如意(Nguyễn Thị Như Ý),母尊女氏厚賜 阮氏如雲(Nguyện Thị Như Vân),母尊女氏厚賜