越南人民军总后勤局 Trần Duy Giang(越南语:Trần Duy Giang)少将 党委书记兼政委ː 黎文黄(越南语:Lê Văn Hoà ng)中将 参谋长ː Nguyễn Hùng Th ắng(越南语:Nguyễn Hùng Th ắng)少将 副主任:Ngô Thành Th ư(越南语:Ngô Thành Th ư)少将
馆市教堂 Trần Đức Cường (chủ biên ) - Võ Sĩ Khải - Nguyễn Đức Nhuệ - Lê Trung Dũng. Lịch sử hình thành và phát triển vùng đất Nam bộ (Từ khởi th ủy đến n ăm 1945)
阮志咏夫人邓文中(Đặng Văn Trung ),1989年结婚。邓文中的父亲是1994年至2002年任第2总局局长的邓武政(越南语:Đặng Vũ Chính )中将。 儿子阮志德(Nguyễn Chí Đức) 女儿Nguyễn Th ủy Minh Bá,专业为俄语,在第2总局工作。 Ngọc Tân . Th ượng tướng
嚴騰1955年起,嚴騰擔任國家行政學院教授和副院長。 1990年12月10日,嚴騰在法國濱海阿爾卑斯省濱海卡涅去世。 一等彰美佩星 Trần Văn Ngô; Nguyễn Huynh; Nguyễn Văn Toà n ; Lê Trung Hiếu. Nghiêm Đằng. Who's who in Vietnam (pdf). 西貢:
越南社會科學翰林院 民族学院(Viện Dân tộc học) 家庭与性別研究院[1](Viện Nghiên Cứu Gia đình và Giới) 考古学院[2] (页面存档备份,存于互联网档案馆)(Viện Khảo cổ học) 皇城研究中心(Trung tâm Nghiên cứu Hoà ng Thành ) 南部可持續開發院[3](Viện