會安市清河坊(越南语:Thanh Hà, Hội An)(Phường Thanh Hà) 錦河社(越南语:Cẩm Hà, Hội An)(Xã Cẩm Hà) 錦金社(越南语:Cẩm Kim)(Xã Cẩm Kim) 錦清社(越南语:Cẩm Thanh )(Xã Cẩm Thanh ) 新合社(越南语:Tân Hiệp, Hội
錦水縣锦平社(Xã Cẩm Bình) 锦洲社(Xã Cẩm Châu) 锦江社(Xã Cẩm Giang) 锦连社(Xã Cẩm Liên) 锦隆社(Xã Cẩm Long) 锦良社(Xã Cẩm Lương) 锦玉社(Xã Cẩm Ngọc ) 锦富社(Xã Cẩm Phú) 锦贵社(Xã Cẩm Quý)
青河县 (越南)trấn Thanh Hà) 安凤社(Xã An Phượng) 锦制社(Xã Cẩm Chế) 鸿乐社(Xã Hồng Lạc ) 联墨社(Xã Liên M ạc ) 新安社(Xã Tân An) 新越社(Xã Tân Việt) 青安社(Xã Thanh An) 青强社(Xã Thanh C ường)
锦荔郡Nghị định 102/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. [2020-02-27]
清溪郡102/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-02-29)