热门问题
时间线
聊天
视角

茶榮省

越南湄公河三角洲的一个省 来自维基百科,自由的百科全书

茶榮省
Remove ads

茶榮省越南語Tỉnh Trà Vinh省茶榮[1])是原越南湄公河三角洲的一個省,省莅茶荣市

事实速览 茶榮省 Tỉnh Trà Vinh(越南文)省茶榮(汉喃文), 国家 ...
Remove ads

名称

“茶荣”(Trà Vinh),来源于高棉语 "ព្រះត្រពាំង" (prĕəhtrɔɔpĕəng, 译为“圣池”)。

地理

茶荣省西南接朔庄省,西北接永隆省,东北接檳椥省,东南临南海

历史

Thumb
法属印度支那时期的茶榮省地图

1976年2月,越南南方共和国将永隆省和茶荣省合并为九龙省。茶荣省区域包括茶荣市社乾隆县梂棋县梂昂县週城東縣小芹县茶句县1市社6县。

1977年3月11日,九龙省茶温县小芹县2社并入梂棋县茶温县3社划归泳濂县小芹县1社和週城東縣5社并入乾隆县週城東縣4社划归梂昂县小芹县3社划归茶句县週城東縣1社划归茶荣市社[2]

1981年9月29日,九龙省复设小芹县茶温县,增设週城縣沿海县[3]

1991年12月26日,九龙省重新分设为永隆省和茶荣省,茶荣省下辖茶荣市社週城縣乾隆县茶句县梂昂县沿海县小芹县梂棋县1市社7县,省莅茶荣市社[4]

2010年3月4日,茶荣市社改制为茶荣市[5]

2015年5月15日,茶句县沿海县析置沿海市社[6]

2016年2月5日,茶荣市被评定为二级城市[7]

2025年7月1日併入永隆省後走入歷史。

行政區劃

永隆省下轄19坊105社,省莅隆洲坊。

  • 隆洲坊(Phường Long Châu)
  • 安會坊(Phường An Hội)
  • 𤅶椥坊(Phường Bến Tre)
  • 平明坊(Phường Bình Minh)
  • 丐盆坊(Phường Cái Vồn)
  • 東城坊(Phường Đông Thành)
  • 沿海坊(Phường Duyên Hải)
  • 和順坊(Phường Hòa Thuận)
  • 隆德坊(Phường Long Đức)
  • 月化坊(Phường Nguyệt Hóa)
  • 富康坊(Phường Phú Khương)
  • 富新坊(Phường Phú Tân)
  • 福厚坊(Phường Phước Hậu)
  • 山東坊(Phường Sơn Đông)
  • 新行坊(Phường Tân Hạnh)
  • 新義坊(Phường Tân Ngãi)
  • 清德坊(Phường Thanh Đức)
  • 茶榮坊(Phường Trà Vinh)
  • 長隆和坊(Phường Trường Long Hòa)
Remove ads

  • 安平社(Xã An Bình)
  • 安定社(Xã An Định)
  • 安合社(Xã An Hiệp)
  • 安義中社(Xã An Ngãi Trung)
  • 安富新社(Xã An Phú Tân)
  • 安歸社(Xã An Qui)
  • 安長社(Xã An Trường)
  • 巴知社(Xã Ba Tri)
  • 保盛社(Xã Bảo Thạnh)
  • 平大社(Xã Bình Đại)
  • 平富社(Xã Bình Phú)
  • 平福社(Xã Bình Phước)
  • 丐昂社(Xã Cái Ngang)
  • 丐𣐅社(Xã Cái Nhum)
  • 乾隆社(Xã Càng Long)
  • 梂棋社(Xã Cầu Kè)
  • 梂昂社(Xã Cầu Ngang)
  • 周和社(Xã Châu Hòa)
  • 周興社(Xã Châu Hưng)
  • 週城社(Xã Châu Thành)
  • 則拉社(Xã Chợ Lách)
  • 大安社(Xã Đại An)
  • 大田社(Xã Đại Điền)
  • 敦洲社(Xã Đôn Châu)
  • 東海社(Xã Đông Hải)
  • 同起社(Xã Đồng Khởi)
  • 交隆社(Xã Giao Long)
  • 墥簪社(Xã Giồng Trôm)
  • 咸江社(Xã Hàm Giang)
  • 協美社(Xã Hiệp Mỹ)
  • 孝奉社(Xã Hiếu Phụng)
  • 孝誠社(Xã Hiếu Thành)
  • 和平社(Xã Hòa Bình)
  • 和合社(Xã Hòa Hiệp)
  • 和明社(Xã Hòa Minh)
  • 雄和社(Xã Hùng Hòa)
  • 興慶中社(Xã Hưng Khánh Trung)
  • 興美社(Xã Hưng Mỹ)
  • 興讓社(Xã Hưng Nhượng)
  • 香美社(Xã Hương Mỹ)
  • 祿順社(Xã Lộc Thuận)
  • 隆合社(Xã Long Hiệp)
  • 龍湖社(Xã Long Hồ)
  • 隆和社(Xã Long Hòa)
  • 隆有社(Xã Long Hữu)
  • 隆城社(Xã Long Thành)
  • 隆永社(Xã Long Vĩnh)
  • 陸士成社(Xã Lục Sĩ Thành)
  • 良和社(Xã Lương Hòa)
  • 良富社(Xã Lương Phú)
  • 劉業英社(Xã Lưu Nghiệp Anh)
  • 㖼𦓿社(Xã Mỏ Cày)
  • 美政和社(Xã Mỹ Chánh Hòa)
  • 美隆社(Xã Mỹ Long)
  • 美順社(Xã Mỹ Thuận)
  • 義思社(Xã Ngãi Tứ)
  • 五樂社(Xã Ngũ Lạc)
  • 二隆社(Xã Nhị Long)
  • 二長社(Xã Nhị Trường)
  • 仁富社(Xã Nhơn Phú)
  • 潤富新社(Xã Nhuận Phú Tân)
  • 豐盛社(Xã Phong Thạnh)
  • 富奉社(Xã Phú Phụng)
  • 富貴社(Xã Phú Quới)
  • 富順社(Xã Phú Thuận)
  • 富足社(Xã Phú Túc)
  • 福隆社(Xã Phước Long)
  • 福美中社(Xã Phước Mỹ Trung)
  • 貴安社(Xã Quới An)
  • 貴田社(Xã Quới Điền)
  • 貴善社(Xã Quới Thiện)
  • 雙祿社(Xã Song Lộc)
  • 雙富社(Xã Song Phú)
  • 三平社(Xã Tam Bình)
  • 三義社(Xã Tam Ngãi)
  • 新安社(Xã Tân An)
  • 新豪社(Xã Tân Hào)
  • 新和社(Xã Tân Hòa)
  • 新隆會社(Xã Tân Long Hội)
  • 新略社(Xã Tân Lược)
  • 新富社(Xã Tân Phú)
  • 新貴社(Xã Tân Quới)
  • 新城平社(Xã Tân Thành Bình)
  • 新水社(Xã Tân Thủy)
  • 新春社(Xã Tân Xuân)
  • 集義社(Xã Tập Ngãi)
  • 集山社(Xã Tập Sơn)
  • 盛海社(Xã Thạnh Hải)
  • 盛豐社(Xã Thạnh Phong)
  • 盛富社(Xã Thạnh Phú)
  • 盛福社(Xã Thạnh Phước)
  • 成泰社(Xã Thành Thới)
  • 盛治社(Xã Thạnh Trị)
  • 泰順社(Xã Thới Thuận)
  • 仙水社(Xã Tiên Thủy)
  • 小芹社(Xã Tiểu Cần)
  • 茶昆社(Xã Trà Côn)
  • 茶句社(Xã Trà Cú)
  • 茶溫社(Xã Trà Ôn)
  • 忠協社(Xã Trung Hiệp)
  • 忠義社(Xã Trung Ngãi)
  • 忠誠社(Xã Trung Thành)
  • 永金社(Xã Vinh Kim)
  • 永成社(Xã Vĩnh Thành)
  • 永春社(Xã Vĩnh Xuân)


Remove ads

2025年7月前的行政區劃

注釋

外部連結

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads