青廉县
維基百科,自由的 encyclopedia
青廉县(越南语:Huyện Thanh Liêm/縣青廉[1])是越南河南省下辖的一个县。
地理
事实速览 青廉县 Huyện Thanh Liêm, 国家 ...
青廉县 Huyện Thanh Liêm | |
---|---|
县 | |
坐标:20°27′45″N 105°55′15″E | |
国家 | 越南 |
省 | 河南省 |
行政区划 | 2市镇14社 |
县莅 | 新青市镇(越南语:Tân Thanh (thị trấn)) |
面积 | |
• 总计 | 175.02 平方公里(67.58 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 144,760人 |
• 密度 | 827人/平方公里(2,142人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 青廉县电子信息门户网站 |
关闭
青廉县北接府里市和金榜县;西接和平省乐水县;南接宁平省嘉远县;东南接南定省懿安县;东接平陆县。
历史
2013年7月23日,廉节社、廉泉社2社和青泉社部分区域划归府里市管辖;青泉社剩余区域划归青河社管辖[2]。
2019年12月17日,青平社和青留社合并为新青市镇[3]。
行政区划
青廉县下辖2市镇14社,县莅新青市镇,县人民委员会暂驻青河社。
- 健溪市镇(Thị trấn Kiện Khê)
- 新青市镇(Thị trấn Tân Thanh)
- 廉勤社(Xã Liêm Cần)
- 廉丰社(Xã Liêm Phong)
- 廉山社(Xã Liêm Sơn)
- 廉顺社(Xã Liêm Thuận)
- 廉肃社(Xã Liêm Túc)
- 青河社(Xã Thanh Hà)
- 青海社(Xã Thanh Hải)
- 青香社(Xã Thanh Hương)
- 青宜社(Xã Thanh Nghị)
- 青原社(Xã Thanh Nguyên)
- 青丰社(Xã Thanh Phong)
- 青心社(Xã Thanh Tâm)
- 青新社(Xã Thanh Tân)
- 青水社(Xã Thanh Thủy)
注释
- Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-29).