![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7a/C%25C3%25A0_Mau_city_center.jpg/640px-C%25C3%25A0_Mau_city_center.jpg&w=640&q=50)
金甌省
越南省份 / 維基百科,自由的 encyclopedia
金甌省(越南语:Tỉnh Cà Mau/省哥毛[1])是越南湄公河三角洲的一个省,省莅金瓯市。
名稱
事实速览 金甌省 Tỉnh Cà Mau(越南文)省哥毛(汉喃文), 国家 ...
金甌省 Tỉnh Cà Mau(越南文) 省哥毛(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
![]() 金瓯市中心 | |
![]() | |
![]() 金甌省在越南的位置 | |
坐标:9°05′N 105°05′E | |
国家 | ![]() |
地理分区 | 湄公河三角洲 |
省会 | 金甌市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 金甌省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 5,294.87 平方公里(2,044.36 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,194,476人 |
• 密度 | 226人/平方公里(584人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码(越南语:Mã bưu chính Việt Nam) | 98xxx |
電話區號 | 290 |
ISO 3166码 | VN-59 |
车辆号牌 | 69 |
行政区划代码 | 96 |
民族 | 京族、華族、高棉族、岱依族 |
網站 | 金瓯省电子通信门户网站 |
关闭
「金甌」是华人使用的音译名称,此名源自當地原住民高棉人的高棉语"ទឹកខ្មៅ "(转写:tɨkkhmaw, 意为“墨水”或“黑水”),其中"ទឹក"(tɨk)表示“水”,“ខ្មៅ”(khmaw)表示“黑色的”。越南语写作"Cà Mau" (哥毛)。
中文译作“金瓯”,是粤语"gam au" /kɐm⁵3ɐu̯⁵⁵/ 之传。
地理
歷史
1975年12月20日,越南共产党政治部通过合并南部省份的决议。次年1月1日,金瓯省(南越称安川省)和薄寮省合并为金瓯-薄寮省。3月10日,改名为明海省。
1977年7月11日,明海省撤销周城县,并入架涞县、永利县和太平县[2]。
1978年12月29日,明海省增设金瓯县、乌明县、富新县、丐渃县、𠄼根县[3]。
1983年8月30日,明海省撤销金瓯县,并入金瓯市社和架涞县、太平县、丐渃县[4]。
1984年12月17日,明海省𠄼根县改名为玉显县,玉显县改名为登瑞县[6]。
1984年12月18日,明海省莅从薄寮市社迁至金瓯市社[7]。
1996年11月6日,明海省恢复分设为薄寮省和金瓯省;金瓯省下辖金瓯市社和登瑞县、丐渃县、玉显县、太平县、乌明县、陈文泰县6县,省莅金瓯市社[8]。
2003年11月17日,丐渃县析置富新县,玉显县析置𠄼根县[10]。
行政区划
金甌省下轄1市8縣,省莅金瓯市。
- 金甌市(Thành phố Cà Mau)
- 丐渃縣(Huyện Cái Nước)
- 登瑞縣(Huyện Đầm Dơi)
- 𠄼根縣(Huyện Năm Căn)
- 玉顯縣(Huyện Ngọc Hiển)
- 富新縣(Huyện Phú Tân)
- 太平縣(Huyện Thới Bình)
- 陳文泰縣(Huyện Trần Văn Thời)
- 烏明縣(Huyện U Minh)
經濟
金甌省三面環海,漁業相當發達。
风景
注釋
- Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Quyết định 168-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên một số huyện thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01).
- Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2017-08-30).
- Nghị định 21/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-01-14).
- Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01).
外部連結
- 金瓯省电子通信门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)