![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/3f/Vietnam_location_map.svg/langzh-640px-Vietnam_location_map.svg.png&w=640&q=50)
清平县 (越南)
維基百科,自由的 encyclopedia
清平县[1](越南语:Huyện Thanh Bình)是越南同塔省下辖的一个县。
地理
事实速览 清平县 Huyện Thanh Bình, 国家 ...
清平县 Huyện Thanh Bình | |
---|---|
县 | |
![]() | |
坐标:10°34′59″N 105°28′01″E | |
国家 | ![]() |
省 | 同塔省 |
行政区划 | 1市镇12社 |
县莅 | 清平市镇(越南语:Thanh Bình (thị trấn)) |
面积 | |
• 总计 | 341 平方公里(132 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 134,903人 |
• 密度 | 396人/平方公里(1,025人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 清平县电子信息门户网站 |
关闭
清平县北接三农县,东接高岭县,南接安江省𢄂买县,西接安江省富新县。
历史
1987年2月13日,平城社析置平晋社,新隆社析置新平社,新贵社部分区域划归新平社管辖,新富社析置清平市镇[2]。
行政区划
清平县下辖1市镇12社,县莅清平市镇。
- 清平市镇(Thị trấn Thanh Bình)
- 安丰社(Xã An Phong)
- 平城社(Xã Bình Thành)
- 平晋社(Xã Bình Tấn)
- 富利社(Xã Phú Lợi)
- 新平社(Xã Tân Bình)
- 新和社(Xã Tân Hòa)
- 新惠社(Xã Tân Huề)
- 新隆社(Xã Tân Long)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 新富社(Xã Tân Phú)
- 新贵社(Xã Tân Quới)
- 新盛社(Xã Tân Thạnh)
注释
- 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》所用译名。