![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/31/Ch%25E1%25BB%25A3_%25C4%2590%25C3%25B2_L%25C3%25A8n%252C_H%25C3%25A0_Trung%252C_Thanh_H%25C3%25B3a.jpeg/640px-Ch%25E1%25BB%25A3_%25C4%2590%25C3%25B2_L%25C3%25A8n%252C_H%25C3%25A0_Trung%252C_Thanh_H%25C3%25B3a.jpeg&w=640&q=50)
河中县
維基百科,自由的 encyclopedia
河中县(越南语:Huyện Hà Trung/縣河中[1])是越南清化省下辖的一个县。
地理
事实速览 河中县 Huyện Hà Trung, 国家 ...
河中县 Huyện Hà Trung | |
---|---|
县 | |
![]() | |
![]() | |
坐标:20°01′59″N 105°49′59″E | |
国家 | ![]() |
省 | 清化省 |
行政区划 | 1市镇19社 |
县莅 | 河中市镇(越南语:Hà Trung (thị trấn)) |
面积 | |
• 总计 | 245.55 平方公里(94.81 平方英里) |
人口(2011年) | |
• 總計 | 126,000人 |
• 密度 | 513人/平方公里(1,329人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 河中县电子信息门户网站 |
关闭
河中县北接扁山市社和宁平省三叠市、安谟县;西接石城县和永禄县;南接厚禄县;东接峨山县。
历史
2019年10月26日,河丰社并入河中市镇,河林社和河宁社合并为晏山社,河遂社和河富社合并为岭遂社,河清社和河云社合并为活江社,河安社和河阳社合并为安阳社[2]。
行政区划
河中县下辖1市镇19社,县莅河中市镇。
- 河中市镇(Thị trấn Hà Trung)
- 河北社(Xã Hà Bắc)
- 河平社(Xã Hà Bình)
- 河洲社(Xã Hà Châu)
- 河东社(Xã Hà Đông)
- 河江社(Xã Hà Giang)
- 河海社(Xã Hà Hải)
- 河来社(Xã Hà Lai)
- 河岭社(Xã Hà Lĩnh)
- 河隆社(Xã Hà Long)
- 河玉社(Xã Hà Ngọc)
- 河山社(Xã Hà Sơn)
- 河新社(Xã Hà Tân)
- 河泰社(Xã Hà Thái)
- 河进社(Xã Hà Tiến)
- 河荣社(Xã Hà Vinh)
- 活江社(Xã Hoạt Giang)
- 岭遂社(Xã Lĩnh Toại)
- 安阳社(Xã Yên Dương)
- 晏山社(Xã Yến Sơn)