中文
Sign in
AI tools
聊天
热门问题
时间线
Loading AI tools
全部
文章
字典
引用
地图
Trần Văn Hằng
来自维基百科,自由的百科全书
Found in articles
嚴騰
1990年12月10日,嚴騰在法國濱海阿爾卑斯省濱海卡涅去世。 一等彰美佩星
Trần
Văn
Ng
ô; Nguyễ
n
Huynh; Nguyễ
n
Văn
Toà
n
; Lê Trung Hiếu. Nghiêm Đ
ằ
ng
. Who's who in Vietnam (pdf). 西貢: Vietnam
越南人民军总后勤局
主任:
Trần
Duy Giang(越南语:
Trần
Duy Giang)少将 党委书记兼政委ː 黎文黄(越南语:Lê
Văn
Hoà
ng
)中将 参谋长ː Nguyễ
n
H
ù
ng
Thắ
ng
(越南语:Nguyễ
n
H
ù
ng
Thắ
ng
)少将 副主任:
Ng
ô Thành Thư(越南语:
Ng
ô Thành
太平县 (越南)
Tr
í Lực) 智沛社(Xã
Tr
í Phải) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“太平”。 Nghị định 113/2005/
N
Đ-CP
v
ề việc thành lập xã thuộc các huyệ
n
Đ
ầ
m Dơi,
Trần
Văn
Thời, Thới Bình
v
à
羅瑞新
Sài Gò
n
)而聞名。這部電影由許多越南南方著名演員參演,包括怪傑松林(越南语:Tù
ng
Lâm (kịch sĩ))、羅瑞新、可能(越南语:Khả
N
ă
ng
)、清越(越南语:Thanh Việt)、沈翠姮(越南语:Thẩm Thúy
Hằng
)、金剛(越南语:Kim Cươ
ng
(nghệ
中央行政委員會 (越南共和國)
律師陳有統(Nguyễ
n
H
ữu Thố
ng
) 藥劑師羅成藝(La Thành Nghệ) 教授陳文健(
Trần
Văn
Kiệ
n
) 博士陳呂意(
Trần
Lữ Y) 阮春豐:勞動委員 裴豔:外交委員 歐長青(Âu
Tr
ườ
ng
Thanh):經濟財政總委員 張文舜:交通總委員 阮文長(Nguyễ
n
Văn
Tr
ường):教育總委員