順化市 (省轄市) 福永坊(越南语:Phước Vĩnh , Huế )(Ph ư ờng Phước Vĩnh ) 坊德坊(越南语:Ph ư ờng Đúc )(Ph ư ờng Ph ư ờng Đúc ) 西禄坊(越南语:Tây Lộc )(Ph ư ờng Tây Lộc ) 顺安坊(越南语:Thuận An, Huế )(Ph ư ờng Thuận
顺化郡(ph ư ờng))(Ph ư ờng Vĩnh Ninh) 苇野坊(越南语:V ỹ Dạ)(Ph ư ờng V ỹ Dạ) 春富坊(越南语:Xuân Ph ú, Huế )(Ph ư ờng Xuân Ph ú) Nghị quyế t 175/2024/QH15 thành lập thành ph ố Huế trực
市社Nghị quyế t 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh v à điều chỉnh địa giớ i hành chính để thành lập ph ư ờng thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. 越南法律图书馆
順化市chỉnh địa giớ i hành chính c ác đơn v ị hành chính c ấp huyện v à sắp xế p, thành lập c ác ph ư ờng thuộc thành ph ố Huế , tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thư ờng v ụ
隆安省định 71-CP năm 1978 v ề việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành hai huyện lấy tên là huyện Mộc Hóa v à huyện Vĩnh Hư ng do Hội đồng Chính ph ủ ban