越南国防部国防情报总局 中将1986-1994任总参军事情报局局长 邓武政(Đặng Vũ Chính ) (Vũ Đăng Chinh ): 中将,1994-2002任局长。 阮志咏: 中将,2002年8月至2009年8月任总局长 劉德揮 Trung tướng L ưu :2009年8月至2014年任中将总局长 范玉雄Phạm Ngọc
嚴騰CHÂN CHÍNH (PDF). vietcatholic.com. 2013-02-02 [2022-12-21]. (原始内容存档 (PDF)于2022-12-21) (越南语). Trần Văn Ngô; Nguyễn Huynh; Nguyễn Văn Toàn; Lê Trung Hiếu
丁程政Toàn; Lê Trung Hiếu. Who's who in Vietnam (pdf). 西貢: Vietnam Press. 1974 [2022-09-06]. (原始内容存档 (PDF)于2022-07-02) (英语). Former Guerilla Chinh Is New
越南共和國地方軍和義軍Hương thôn)和保護鄉村的安全。 1964年5月12日,民衛團更名爲義軍。組織到排和聯排(Liê n Trung đội)一級。主要任務是在支區和分支區(社)一級範圍內活動。 Thy, Lê . ĐỊA PHƯƠNG QUÂN và NGHĨA QUÂN của QLVNCH (Long Điền)
崑嵩市Tân) 黎利坊(Phường Lê L ợi) 吴梅坊(Phường Ngô Mây) 阮廌坊(Phường Nguyễn Trãi) 光中坊(Phường Quang Trung ) 决胜坊(Phường Quyết Thắng) 胜利坊(Phường Thắng L ợi) 统一坊(Phường Thống