中文
Sign in
AI tools
热门问题
时间线
聊天
视角
全部
文章
字典
引用
地图
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam II
来自维基百科,自由的百科全书
Found in articles
越南语
越南語(Tiế
ng
Việt
/㗂越),又稱越語(
Việt
Ng
ữ/越語)、京語(Tiế
ng
Kinh/㗂京)、國語(Quố
c
Ng
ữ/國語),除此之外,還有一個現代少用的前法國殖民地名稱安南語(Tiế
ng
An
Nam
/㗂安南)。
廣南省
Tiê
n
Phướ
c
) Quyế
t
đ
ịnh 111-CP
năm
1979
đ
i
ều chỉnh
đ
ịa giớ
i
h
ành chính m
ộ
t
s
ố xã thu
ộ
c
huy
ệ
n
Trà My và huy
ệ
n
Tam Kỳ thu
ộ
c
t
ỉnh Qu
ả
ng
Nam
-
Đ
à
N
ẵ
ng
do
Hội
胡志明市
T
ế
Việt
Nam
Cộng
H
òa Dướ
i
T
á
c
Đ
ộ
ng
C
ủa
Vi
ệ
n
Trợ Hoa Kỳ (1955 - 1975). Ph
ạ
m Thị
H
ồ
ng
H
à.
ĐẠI
H
Ọ
C
QUỐ
C
GIA
H
À
N
Ộ
I
-
Đại
h
ọ
c
Khoa
h
ọ
c
xã
hội
& nhâ
n
vă
n
,
越南國家銀行
t
í
n
dụ
ng
sản
xuấ
t
/衙信用產出)成立,开始为农村地区和集体企业的生产提供资金支持。 1951年2月越南共产党第二次全国代表大会(越南语:
Đại
hội
Đảng
Cộng
sản
Việt
Nam
II
廣寧省
Ninh và khu Hồng Qu
ả
ng
và
s
áp nhập xã
H
ữu
Sản
thu
ộ
c
huy
ệ
n
Đ
ình Lập,
t
ỉnh
H
ả
i
Ninh, huy
ệ
n
S
ơ
n
Đ
ộ
ng
,
t
ỉnh
H
à Bắ
c
do Quố
c
hội
ban
h
ành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2020-03-20)