![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c6/Quang_Ngai_in_Vietnam.svg/langzh-tw-640px-Quang_Ngai_in_Vietnam.svg.png&w=640&q=50)
廣義省
越南中部省份 / 維基百科,自由的 encyclopedia
廣義省(越南語:Tỉnh Quảng Ngãi/省廣義[1])是越南中南沿海地區的一個省,省蒞廣義市。
地理
Quick Facts 廣義省 Tỉnh Quảng Ngãi(越南文)省廣義(漢喃文), 國家 ...
廣義省 Tỉnh Quảng Ngãi(越南文) 省廣義(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
![]() | |
![]() 廣義省在越南的位置 | |
坐標:15°00′N 108°40′E | |
國家 | ![]() |
地理分區 | 南中部 |
省會 | 廣義市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 廣義省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 5,135.2 平方公里(1,982.7 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,231,697人 |
• 密度 | 240人/平方公里(621人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼(越南語:Mã bưu chính Việt Nam) | 53xxx - 54xxx |
電話區號 | 255 |
ISO 3166碼 | VN-29 |
車輛號牌 | 76 |
行政區劃代碼 | 51 |
民族 | 京族、赫耶族、戈族、色當族 |
網站 | 廣義省電子信息入口網站 |
Close
廣義省北接廣南省,南接平定省,西南接嘉萊省,西接崑嵩省,東臨南中國海。
歷史
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/15/Province_de_Quang-Ngai_%281909%29.jpg/640px-Province_de_Quang-Ngai_%281909%29.jpg)
1976年2月,廣義省和平定省合併為義平省,廣義省區域包括廣義市社、波澌縣、平山縣、德普縣、慕德縣、義明縣、山河縣、山靜縣、茶蓬縣1市社8縣。
1981年8月24日,義明縣分設為義行縣和明隆縣,廣義市社析置思義縣,廣義市社拼寫由「Quảng Nghĩa」調整為「Quảng Ngãi」[2]。
1989年6月30日,義平省恢復分設為平定省和廣義省,廣義省下轄廣義市社、平山縣、茶蓬縣、山靜縣、山河縣、思義縣、明隆縣、義行縣、慕德縣、德普縣、波澌縣1市社10縣,省蒞廣義市社[3]。
2002年12月23日,廣義市社被評定為三級城市。
2013年12月12日,山靜縣9社和思義縣3社劃歸廣義市管轄[7]。
2020年1月10日,德普縣改制為德普市社,西茶縣併入茶蓬縣,理山縣廢除社級行政單位,由縣直接管轄各村[9]。
行政區劃
廣義省下轄1市1市社11縣,省蒞廣義市。
- 廣義市(Thành phố Quảng Ngãi)
- 德普市社(Thị xã Đức Phổ)
- 波澌縣(Huyện Ba Tơ)
- 平山縣(Huyện Bình Sơn)
- 理山縣(Huyện Lý Sơn)
- 明隆縣(Huyện Minh Long)
- 慕德縣(Huyện Mộ Đức)
- 義行縣(Huyện Nghĩa Hành)
- 山河縣(Huyện Sơn Hà)
- 山西縣(Huyện Sơn Tây)
- 山靜縣(Huyện Sơn Tịnh)
- 茶蓬縣(Huyện Trà Bồng)
- 思義縣(Huyện Tư Nghĩa)
特產
茶蓬桂子是廣義省的特產。
注釋
- Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始內容存檔於2020-04-15).
- Nghị định 83-CP năm 1994 về việc chia huyện Sơn Hà thành huyện Sơn Tây và huyện Sơn Hà thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始內容存檔於2022-03-18).
- Nghị định 112/2005/NĐ-CP về việc thành lập Thành phố Quảng ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始內容存檔於2022-03-18).
外部連結
- 廣義省電子信息入口網站 (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(越南文)