香水市社Bài)(Phư ờng Phú Bài) 水洲坊(越南语:Thủy Châu)(Phư ờng Thuỷ Châu) 水杨坊(越南语:Thủy Dư ơ ng )(Phư ờng Thuỷ Dư ơ ng ) 水良坊(越南语:Thủy Lương )(Phư ờng Thuỷ Lương ) 水芳坊(越南语:Thủy Phư ơ ng )(Phường
麗水縣建江市镇(Th ị trấn Kiến Giang) 丽宁农场市镇(Th ị trấn Nông Trư ờng L ệ Ninh) 安水社(Xã An Thuỷ) 甘水社(Xã Cam Thủy ) 阳水社(Xã Dư ơ ng Thủy ) 华水社(Xã Hoa Thủy ) 洪水社(Xã Hồng Thủy ) 兴水社(Xã
安水县Hữu L ợi) 乐良社(Xã L ạc Lương ) 乐士社(Xã L ạc Sỹ) 乐盛社(Xã L ạc Th ịnh) 玉良社(Xã Ng ọc Lương ) 富莱社(Xã Phú Lai) 安治社(Xã Y ên Trị) Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 củ a Ủ Y BAN
安立县Đồng Th ịnh) 兴隆社(Xã Hư ng Long) 梁山社(Xã Lương Sơ n) 明和社(Xã Minh Hòa) 美笼社(Xã Mỹ Lung) 美梁社(Xã Mỹ Lương ) 芽黄社(Xã Nga Hoàng ) 玉同社(Xã Ng ọc Đồng ) 玉立社(Xã Ng ọc L ập)
文盤縣山水社(Xã Sơ n Thủy ) 新安社(Xã Tân An) 新上社(Xã Tân Th ư ợng ) 沈阳社(Xã Th ẩm Dư ơ ng ) 武牢社(Xã Võ Lao) 漢字寫法來自《同慶地輿志》。 Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 củ a Ủ Y BAN TH Ư ỜNG VỤ QUỐC