中文
Sign in
AI tools
热门问题
时间线
聊天
Loading AI tools
全部
文章
字典
引用
地图
Phú Lợi
来自维基百科,自由的百科全书
Found in articles
定贯县
Ngọc Định) 富强社(Xã
Phú
Cường) 富和社(Xã
Phú
Hòa) 富利社(Xã
Phú
Lợi
) 富玉社(Xã
Phú
Ngọc) 富新社(Xã
Phú
Tân) 富足社(Xã
Phú
T
ú
c) 富荣社(Xã
Phú
Vinh) 帅儒社(Xã Suố
i
Nho) 清山社(Xã Thanh
清平县 (越南)
Bình Tấn) 富利社(Xã
Phú
Lợi
) 新平社(Xã Tân Bình) 新和社(Xã Tân Hòa) 新惠社(Xã Tân Huề) 新隆社(Xã Tân Long) 新美社(Xã Tân Mỹ) 新富社(Xã Tân
Phú
) 新贵社(Xã Tân Quớ
i
) 新盛社(Xã Tân Thạnh)
同富县
顺利社(Xã Thuận
Lợi
) 顺富社(Xã Thuận
Phú
) Nghị định 36/2002/NĐ-CP về việc đ
i
ều chỉnh địa giớ
i
hành chính để thành
l
ập xã, thị trấn thuộc các huyện
Ph
ước Long, Bù
盛治县
2009年12月23日,周兴社析置兴利市镇。 盛治县下辖2市镇8社,县莅富禄市镇。 富禄市镇(Thị trấn
Phú
L
ộc) 兴利市镇(Thị trấn Hưng
Lợi
) 周兴社(Xã Châu Hưng) 林结社(Xã
L
âm Kiết) 林新社(Xã
L
âm Tân) 盛新社(Xã Thạnh Tân) 盛治社(Xã Thạnh
陸安縣
Thanh) 福利社(Xã
Ph
ú
c
Lợi
) 新立社(Xã Tân
L
ập) 新岭社(Xã Tân
L
ĩnh) 新芳社(Xã Tân
Ph
ư
ợ
ng) 苏茂社(Xã Tô Mậu) 竹楼社(Xã Tr
ú
c
L
âu) 中心社(Xã Trung tâm) 永乐社(Xã Vĩnh
L
ạc) 春明社(Xã Xuân