阮福綿定 阮福綿定(越南语:Nguyễn Phúc Miên Đị nh /阮福綿定,1810年8月5日—1886年11月5日),初名阮福宴(越南语:Nguyễn Phúc Yến /阮福宴),字明靜(越南语:Minh Tĩnh /明靜),號東池(越南语:Đông Trì/東池),越南阮朝明命帝第三子,生母嘉妃范氏雪,越南詩人。
阮鸿延 Đồ ng chí Nguyễn Hồng Diên được bầu làm Chủ tị ch H ội đồ ng nh ân dân tỉnh Thái Bình . ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. 2011-11-14 [2024-07-18] (越南语). Chủ tị ch UBND
生胡县生胡市镇(Thị trấn Sìn H ồ ) 根姑社(Xã Căn Co) 臻嚧社(Xã Chăn N ưa) 鸿收社(Xã Hồng Thu) 廊模社(Xã Làng Mô) 农胜社(Xã Lùng Thàng ) 马挂社(Xã Ma Quai) 南吒社(Xã N ậm Cha) 稔圭社(Xã N ậm Cuổi)
馆市教堂giáo Ở Thành phố H ồ Chí Minh. Nh à xuất bản Trẻ. 2007. Nguyễn Nghị - Khổng Thành Ng ọc - Hoàng Minh Thức. 100 Câu H ỏi Về Gia Đị nh Sài Gòn - Thiên Chúa Giáo
阮福绵审四子阮福洪肌(越南语:Nguyễn Phúc Hồng Cơ) 五子阮福洪𦜐(越南语:Nguyễn Phúc Hồng Quan) 六子阮福洪肖(越南语:Nguyễn Phúc Hồng Tiếu) 七子阮福洪能(越南语:Nguyễn Phúc Hồng N ăng ) 八子阮福洪脊,襲封從善縣侯,生5子11女。