村亭亭(越南語:Đình ),又作庭,或称村亭(Đình làng)、祠亭,越南南方称神亭(Đình th ần),越南京族村落的传统中心建筑,是村民集会及祭祀城隍的场所。 村亭最早仅是供人休憩的场所。1231年,陈太祖诏令在各地村亭中供奉佛像。 1491年,黎聖宗在升龙皇城大兴门外建广闻亭(越南语:Quảng
永祥县土桑市镇(Th ị trấn Thổ Tang ) 四徵市镇(Th ị trấn Tứ Trưng) 安祥社(Xã An Tường) 平阳社(Xã Bì nh Dương) 蒲稍社(Xã Bồ Sao) 高大社(Xã Cao Đ ại) 振兴社(Xã Chấn Hưng) 大同社(Xã Đ ại Đ ồng) 金舍社(Xã
武廷燎 武廷燎(越南语:Vũ Đình Liệu,1919年—2005年),又名四平(Tư Bì nh ),越南政治家,原越南共產黨中央委員會委員、越南社會主義共和國部長會議副主席。 武廷燎是南定省美祿縣美順社人。1945年7月,參加革命。1946年10月加入印度支那共產黨。
阮文東 (1932年) Ngọc Th ống Trần; Đ ắc Huân Hồ; Đình Th ụy Lê. Ngọc Th ống Trần , 编. Lược sử Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa. Hương Quê. 2011. ISBN 9780985218201 (越南语). Nh ạc sĩ
高朝發Bổ n Th ể Th ức Tang Tế Cầu Siêu),1939年出版於薄寮 越南語:Hội Cao Đ ài Cứu Quốc 12 phái hiệp nh ất 越南語:Hội Th ánh Cao Đ ài Duy Nh ứt 越南語:Cao Cần Thiệt 今河內友誼醫院(越南语:Bệnh