越南国防工业总局

来自维基百科,自由的百科全书

越南国防工业总局

越南国防工业总局越南语Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng總局工業國防)是越南国防部的直属机构,成立于1945年9月15日。其职责是开发、组织和管理越南国防工业相关的核心设施,其中包括与研究武器设计和制造相关的院校、工厂、国有企业、工会、相关军事设备和技术等一系列事物,以确保越南人民军保卫祖国的职责。[1]

事实速览 越南政府 越南人民军政府机构, 机构概要 ...
越南政府
越南人民军政府机构

越南国防工业总局
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
Bộ Quốc phòng
Thumb
专属标识
机构概要
成立时间1945年9月15日 (1945-09-15)
机构类型直属于政府的综合部门机构
机构驻地 越南河内市巴亭郡奠边府街28A
格言Trách nhiệm & Sáng tạo
(“责任与创造”)
机构首长越南国防部
上级机构 越南国防部
网站en.vdi.org.vn
影像资料
Thumb
徽章
关闭

现任领导

  • 主任兼党委副书记:胡光俊(Hồ Quang Tuấn)中将[2]
  • 政委兼党委书记:阮孟雄(Nguyễn Mạnh Hùng)中将[3]
  • 副主任兼参谋长:梁青漳(Lương Thanh Chương)少将[4]
  • 副主任:阮得海(Nguyễn Đắc Hải)少将[5]
  • 副会长:陶春业(Đào Xuân Nghiệp)少将[6]
  • 副主任:黎光线(Lê Quang Tuyến)大佐[4]
  • 副政委:阮越雄(Nguyễn Việt Hùng)少将[7]

党部所属组织单位

更多信息 序号, 单位 ...
序号 单位 成立日期 对等编制 地址 备注
1 “总局办公室”
Văn phòng Tổng cục
1974年9月10日

(50年166天)

师团 河内市巴亭郡奠边府街28
2 “总局督察”
Thanh tra Tổng cục
1976年11月7日

(48年108天)

师团 河内市巴亭郡奠边府街28
3 “党检委员会”
Ủy ban Kiểm tra Đảng
1974年9月10日

(50年166天)

师团 河内市巴亭郡奠边府街28
4 “财政处”
Phòng Tài chính
1974年9月10日

(50年166天)

师团 河内市巴亭郡奠边府街28
5 “司物处”
Phòng Vật tư
1994年8月20日

(30年187天)

师团 河内市巴亭郡奠边府街28
6 “国防工业与经济杂志”
Tạp chí Công nghiệp quốc phòng và kinh tế[8]
1993年6月8日

(31年260天)

师团 河内市巴亭郡奠边府街奠边坊28A
7 “军事科学通信处”Phòng Thông tin Khoa học Quân sự 1968年8月7日

(56年200天)

师团 河内市巴亭郡奠边府街28
8 “刑事调查处”Phòng Điều tra Hình sự 1989年11月8日

(35年107天)

师团 河内市巴亭郡奠边府街28
9 “1号预案管理会”Ban Quản lý Dự án I 2000年6月5日

(24年263天)

师团
10 “9号预案管理会”Ban Quản lý Dự án 9 师团 2, Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
11 “参谋部”Bộ Tham mưu 军团 河内市巴亭郡奠边府街28
12 “政治局”Cục Chính trị 军团 河内市巴亭郡奠边府街28
14 “技术管理局”Cục Quản lý Công nghệ[8] 军团 河内市巴亭郡奠边府街28
13 “后勤局”Cục Hậu cần 师团 河内市巴亭郡奠边府街28
15 “军舰设计院”Viện Thiết kế tàu quân sự[9] 师团 Xã Dương Xã, huyện Gia Lâm, Hà Nội
16 “武器院”Viện Vũ khí[10] 师团 51, Phú Diễn, P. Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
17 “发射药 - 弹药院”Viện Thuốc phóng - Thuốc nổ 师团 192 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
18 “技术院”Viện Công nghệ[11] 师团
19 “国防工业高等学院”Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng[12] 师团 Cơ sở 1: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

Cơ sở 2: Số 68, Tổ 30, Phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.

20 “巴山总公司”Tổng công ty Ba Son 1925年8月4日

(99年203天)

师团 Đường số 3, TT. Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu
21 “Sông Thu总公司”Tổng công ty Sông Thu 师团 96 Yết Kiêu, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng
22 “军队保险股份总公司”Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC)[13] 师团 tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn, Hà Nội
23 “T504中心”Trung tâm T504[8] 师团
24 “Z173工厂”Công ty Đóng tàu Hồng Hà (Nhà máy Z173)[14] 师团 Lê Thiện, An Dương, Hải Phòng
25 “Z189工厂”Công ty Đóng tàu 189 (Nhà máy Z189)[15] 师团 KCN Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng
26 Z111工厂Công ty Cơ khí chính xác 11 (Nhà máy Z111)[16] 师团 284 Đường Bà Triệu, P. Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá
27 “Z113工厂”Công ty Cơ khí Hóa chất 13 (Nhà máy Z113)[17][18] 师团 Thị trấn Tân Bình - Huyện Yên Sơn - Tỉnh Tuyên Quang
28 “Z114工厂”Công ty Cơ khí Hóa chất 14 (Nhà máy Z114)[19] 师团 Tổ 1, KP 7, Phường Long Bình, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai.
29 “Z115工厂”Công ty Cơ điện Hóa chất 15 (Nhà máy Z115)[20] 师团 Xóm Thái Sơn 2, Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
30 “Z117工厂”Công ty TNHH một thành viên cơ khí 17 (Nhà máy Z117) 师团 Đồng Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
31 “Z121工厂”Công ty Hóa chất 21 (Nhà máy Z121)[21] 师团 QL2, Phú Hộ, Phú Thọ
32 “Z125工厂”Công ty Cơ khí Chính xác 25 (Nhà máy Z125) 师团 xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội
33 “Z127工厂”Công ty Cơ khí Chính xác 27 (Nhà máy Z127)[22] 师团 Đường Dương Tự Minh, tổ 14, Phường Quan Triều, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
34 “Z129工厂”Công ty Cơ khí Chính xác 29 (Nhà máy Z129)[23] 师团 Thôn Phú Bình, Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, Tuyên Quang
35 “Z131工厂”Công ty Cơ điện và Vật liệu nổ 31 (Nhà máy Z131)[24] 师团 Thị xã Phổ Yên,tỉnh Thái Nguyên
36 “Z143工厂”Công ty Dụng cụ điện 43 (Nhà máy Z143) 师团 Xã Thụy An-Huyện Ba Vì-Hà Nội
37 “Z175工厂”Công ty Cao su 75 (Nhà máy Z175)[25] 师团 Xã Xuân Sơn, Tx. Sơn Tây, Tp. Hà Nội
38 “Z176工厂”Công ty 76 (Nhà máy Z176)[26] 师团 ĐT179, Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
39 “Z181工厂”Công ty Điện tử Sao Mai (Nhà máy Z181)[27] 师团 27 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
40 “Z183工厂”Công ty TNHH MTV Cơ khí 83 (Nhà máy Z183) 师团 Xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
41 “Z195工厂”Công ty Hóa chất 95 (Nhà máy Z195)[28] 师团 Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
42 “Z199工厂”Công ty Quang điện-Điện tử 99 (Nhà máy Z199)[29] 师团 49 Đường Phú Diễn, Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
43 “西湖投资建设股份公司”Công ty CP đầu tư và xây lắp Tây Hồ 师团 2 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Cầu Giấy, Hà Nội
44 “通用材料和生化肥料股份公司”Công ty cổ phần Vật tư tổng hợp và Phân bón hóa sinh[30] 师团 ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Thành phố HCM
45 “298号调养护理团”Đoàn An điều dưỡng 298 师团 Đường Hai Bà Trưng, TT. Long Hải, Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
关闭

参见

注释

参考资料

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.