![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/47/B%25E1%25BA%25A1c_Li%25C3%25AAu_windpower_farm.jpg/640px-B%25E1%25BA%25A1c_Li%25C3%25AAu_windpower_farm.jpg&w=640&q=50)
薄寮省
越南省份 / 维基百科,自由的 encyclopedia
薄寮省(越南语:Tỉnh Bạc Liêu/省北遼[1]),又译“薄辽省”,是越南湄公河三角洲的一个省,省莅薄寮市。
地理
Quick Facts 薄寮省 Tỉnh Bạc Liêu(越南文)省北遼(汉喃文), 国家 ...
薄寮省 Tỉnh Bạc Liêu(越南文) 省北遼(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
![]() | |
![]() | |
![]() 薄寮省在越南的位置 | |
坐标:9°18′N 105°30′E | |
国家 | ![]() |
地理分区 | 湄公河三角洲 |
省会 | 薄寮市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 薄寮省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 2,669 平方公里(1,031 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 907,236人 |
• 密度 | 340人/平方公里(880人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码(越南语:Mã bưu chính Việt Nam) | 97xxx |
电话区号 | 291 |
ISO 3166码 | VN-55 |
车辆号牌 | 94 |
行政区划代码 | 95 |
民族 | 京族、高棉族、华族、占族 |
网站 | 薄寮省电子信息门户网站 |
Close
薄寮省位于湄公河的主要流域上,在芹苴市南方约100公里处。北接后江省,东和东北接朔庄省,西南接金瓯省,西北接坚江省,东南临南中国海。
历史
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/90/Province_de_Baclieu_%281909%29.jpg/640px-Province_de_Baclieu_%281909%29.jpg)
1975年12月20日,越南劳动党政治局通过合并南部省份的决议。次年1月1日,金瓯省(南越称安川省)和薄寮省合并为金瓯-薄寮省。3月10日,改名为明海省。省莅在明海市社。
1977年7月11日,明海省撤销周城县,并入架涞县、永利县和太平县[2]。
1983年8月30日,明海省撤销金瓯县,并入金瓯市社和架涞县、太平县、丐渃县[4]。
1984年5月17日,明海省福隆县并入洪民县,明海市社更名为薄寮市社[5]。
1984年12月18日,明海省莅从薄寮市社迁至金瓯市社[6]。
1996年11月6日,明海省恢复分设为薄寮省和金瓯省。薄寮省下辖薄寮市社和架涞县、永利县、洪民县3县,省莅薄寮市社[7]。
行政区划
薄寮省下辖1市1市社5县,省莅薄寮市。
- 薄寮市(Thành phố Bạc Liêu)
- 架涞市社(Thị xã Giá Rai)
- 东海县(Huyện Đông Hải)
- 和平县(Huyện Hòa Bình)
- 洪民县(Huyện Hồng Dân)
- 福隆县(Huyện Phước Long)
- 永利县(Huyện Vĩnh Lợi)
经济
注释
- 法属时期,越南的汉文资料写作“北辽”。
- Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2017-08-30).
- Nghị định 51/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Dân để thành lập huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-03-02).
- Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện Đông Hải và Giá Rai. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Nghị quyết 32/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu do Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始内容存档于2020-03-01).
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết thành lập thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. [2020-09-18]. (原始内容存档于2020-04-01).
外部链接
- 薄寮省电子信息门户网站(越南文)