安立县玉立社(Xã Ngọc Lập) 福庆社(Xã Phúc Khánh) 上龙社(Xã Thượng Long) 中山社(Xã Trung Sơn) 春安社(Xã Xuân An) 春水社(Xã Xuân Thủy) 春园社(Xã Xuân Viên) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 55-CP
保安县 (越南)trấn Phố Ràng) 保河社(Xã Bảo Hà) 甘昆社(Xã Cam Cọn) 奠关社(Xã Điện Quan) 金山社(Xã Kim Sơn) 梁山社(Xã Lương Sơn) 明新社(Xã Minh Tân) 义都社(Xã Nghĩa Đô) 福庆社(Xã Phúc Khánh) 新阳社(Xã
兴河县明新社(Xã Minh Tân) 福庆社(Xã Phúc Khánh) 光中社(Xã Quang Trung) 新和社(Xã Tân Hòa) 新礼社(Xã Tân Lễ) 新进社(Xã Tân Tiến) 西都社(Xã Tây Đô) 太兴社(Xã Thái Hưng) 太芳社(Xã Thái Phương)
福慶橋 (越南)Tư. Toàn cảnh vụ tàu container đâm gãy cầu thi công cầu Phước Khánh. Báo Giao Thông. [2021-11-23]. (原始内容存档于2021-11-09). Chính phủ yêu cầu thúc đẩy giải
金蘭市柑福南坊(Phường Cam Phúc Nam) 柑顺坊(Phường Cam Thuận) 柑平社(Xã Cam Bình) 柑立社(Xã Cam Lập) 柑福东社(Xã Cam Phước Đông) 柑城南社(Xã Cam Thành Nam) 柑盛东社(Xã Cam Thịnh Đông)