),在越南民主共和国第一届国会时,称政府主席(越南语:Chủ tịchChínhphủ/主席政府?)。於第二届至第六届国会期间,称政府总理(越南语:Thủ tướng Chínhphủ/首相政府?)。第七届至第八届国会期间称部长会议主席(越南语:Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng/主席會同部長
nghệ Việt Nam. Thànhphố Hồ ChíMinh sau một năm gia nhập WTO - Vượt lên chínhmình.... Thông tin Thương mại Việt Nam. ngày 14 tháng 1 năm 2008 [2014-05-22]