Found in articles
杜茂 (越南)
對其政治技能的畏懼,開始排擠他,讓他擔任沒有影響力的信息部長。因此在三個月後,杜茂與阮慶、楊文德(英语:Dương Văn Đức)、陳善謙、阮正詩、楊玉凜(越南语:Dương Ngọc Lắm)一起發動不流血政變,推翻軍人革命委員會。杜茂成為三位代理總理之一。不過,他對阮慶試圖建立軍事獨裁政權而
海陽市 (越南)
海陽市 (越南)
爱国坊(Phưng Ái Quốc) 平翰坊(Phưng Bình Hàn) 锦上坊(Phưng Cm Thưng) 海新坊(Phưng Hải Tân) 黎青谊坊(Phưng Lê Thanh Nghị) 南同坊(Phưng Nam Đồng) 玉洲坊(Phưng Ngọc Châu)
常春县
常春县
Thường Xuân) 不没社(Xã Bát Mt) 论溪社(Xã Luận Khê) 论城社(Xã Luận Thành) 良山社(Xã Lương Sơn) 玉凤社(Xã Ngọc Phụng) 新城社(Xã Tân Thành) 寿清社(Xã Th Thanh) 万春社(Xã Vạn Xuân)
新安县 (越南)
新安县 (越南)
Cao Thưng) 雅南市镇(Thị trấn Nhã Nam) 安阳社(Xã An Dương) 高舍社(Xã Cao Xá) 合德社(Xã Hợp Đức) 蓝山社(Xã Lam Sơn) 连鍾社(Xã Liên Chung) 连山社(Xã Liên Sơn) 玉洲社(Xã Ngọc Châu)
清漳县
清漳县
ng) 清春社(Xã Thanh Xuân) 春阳社(Xã Xuân Dương) 汉字写法来自《大南一统志》维新本。 Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sp xếp các đơn vị