河內市Văn hóa Sơn Vi)。但此后长时间没有人类活动的迹象。約在公元前四至五世纪,河內一帶開始重新有人居住。 从青铜器时代到铁器时代,河内历经了蓬原文化(越南语:Văn hóa Phùng Nguyên )、同豆文化(越南语:Văn hóa Đồng Đậu)、坵门文化(越南语:Văn hóa Gò
阮富仲sử tó m tắt ông Nguy ễn Ph ú Trọng trê n trang web Quốc h ội n ước Cộng hoà Xã h ội Chủ nghĩa Việt Nam Ông Nguy ễn Ph ú Trọng được bầu làm Chủ tịch Quốc h ội (页面存档备份,存于互联网档案馆)
阮文雄 (1961年)阮文雄(越南語:Nguy ễn Văn H ù ng ;1961年4月20日—),男性,广治省永灵县人,越南政治人物。现任第十三届越共中央委員、越南文化、體育和旅遊部(越南语:Bộ Văn hóa , Thể thao v à Du lịch (Việt Nam))部長。
越南大學列表 Đại h ọc Văn hóa Thành ph ố H ồ Chí Minh) (Trường Đại h ọc Văn hóa Thành ph ố H ồ Chí Minh) MTU - 西南建設大學(越南语:Trường Đại h ọc Xây dựng Miền Tây) (Trường Đại h ọc
岘港市岘港的另一个名字是“Cửa H àn ”,字面意为“瀚江河口”,俗名瀚口。但根据历史学家武文佚(V õ Văn Dật)的说法,“H àn ”是因海南籍华人将蚬港读作“H ành Càng ”或“H àn Càng ”得来的。 一般认为,沱㶞(Đà N ẵng )是越南语对占语“da