陈文泰县Khánh Hải ) 庆兴社(Xã Khánh Hưng) 庆禄社(Xã Khánh L ộc) 利安社(Xã Lợi An) 丰田社(Xã Phong Đi ền ) 丰乐社(Xã Phong L ạc) 陈亥社(Xã Tr ần Hợ i ) 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。 Nghị đị nh 113/2005/NĐ-CP
洞喜縣L ập) 南和社(Xã Nam Hòa) 光山社(Xã Quang Sơn ) 新利社(Xã Tân Lợi ) 新隆社(Xã Tân Long) 文汉社(Xã Văn Hán ) 文陵社(Xã Văn L ă ng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 422/NQ-UBTVQH14 v ề
盛治县盛治县(越南语:Huyện Thạnh Tr ị )是越南朔庄省下辖的一个县。 盛治县南接薄寮省永利县,西接我𠄼市社,北接美秀县,东接美川县。 2009年12月23日,周兴社析置兴利市镇。 盛治县下辖2市镇8社,县莅富禄市镇。 富禄市镇(Thị tr ấn Phú L ộc) 兴利市镇(Thị tr ấn Hưng Lợi ) 周兴社(Xã
常信縣Tân Minh) 胜利社(Xã Thắng Lợi ) 统一社(Xã Thống Nh ất) 书赋社(Xã Thư Phú) 前锋社(Xã Tiền Phong) 苏号社(Xã Tô Hiệu) 自然社(Xã Tự Nhiên ) 文平社(Xã Văn Bình ) 万点社(Xã V ạn Đi ểm)
山阳县 (越南)文富社(Xã Văn Phú) 永利社(Xã V ĩnh Lợi ) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 n ă m 2019 v ề sắp xếp đơn v ị hành chính cấp huyện , cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang