![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Thitrantamson.jpg/640px-Thitrantamson.jpg&w=640&q=50)
官壩縣
維基百科,自由的 encyclopedia
官壩縣[1](越南語:Huyện Quản Bạ)是越南河江省下轄的一個縣,面積553.7平方公里,2018年時總人口56840人。
地理
Quick Facts 官壩縣 Huyện Quản Bạ, 國家 ...
官壩縣 Huyện Quản Bạ | |
---|---|
縣 | |
![]() | |
![]() | |
坐標:23°04′45″N 104°58′15″E | |
國家 | ![]() |
省 | 河江省 |
行政區劃 | 1市鎮12社 |
縣蒞 | 三山市鎮(越南語:Tam Sơn, Quản Bạ) |
面積 | |
• 總計 | 553.7 平方公里(213.8 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 56,840人 |
• 密度 | 103人/平方公里(266人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 官壩縣電子信息入門網站 |
Close
歷史
1999年8月20日,官壩社析置三山市鎮[2]。
行政區劃
官壩縣下轄1市鎮12社,縣蒞三山市鎮。
- 三山市鎮(Thị trấn Tam Sơn)
- 八大山社(Xã Bát Đại Sơn)
- 乾地社(Xã Cán Tỷ)[3]:259
- 高馬坡社(Xã Cao Mã Pờ)
- 東河社(Xã Đông Hà)
- 弄參社(Xã Lùng Tám)
- 義順社(Xã Nghĩa Thuận)
- 官壩社(Xã Quản Bạ)
- 決進社(Xã Quyết Tiến)
- 大灣社(Xã Tả Ván)[3]:258
- 泰安社(Xã Thái An)
- 青雲社(Xã Thanh Vân)
- 松吧社(Xã Tùng Vài)
註釋
- 叢國勝主編《越南行政地名譯名手冊》所用譯名。