國威縣同光社(Xã Đồng Quang) 东安社(Xã Đông Yên ) 和石社(Xã Hòa Thạch) 猎雪社(Xã Liệp Tuyết) 义乡社(Xã Nghĩa Hương) 玉猎社(Xã Ngọc Liệp) 玉美社(Xã Ngọc Mỹ) 富葛社(Xã Phú Cát) 富满社(Xã Phú
清化省điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên -bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-03-24)
雲屯縣Xá) 下龙社(Xã Hạ Long) 明珠社(Xã Minh Châu) 玉汇社(Xã Ngọc Vừng) 观烂社(Xã Quan Lạn) 胜利社(Xã Thắng Lợi) 万安社(Xã Vạn Yên ) 雲屯國際機場 汉字写法来自《大越地舆全编》。 《大南一统志》广安省·建置沿革 云屯县:历史、文化、社会
福安市 (越南)高明社(Xã Cao Minh) 玉清社(Xã Ngọc Thanh) 越南鐵路 河老線:福安站 汉字写法来自法属时期汉文资料。 Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh
霑化縣 (越南)雄美社(Xã Hùng Mỹ) 坚台社(Xã Kiên Đài) 金平社(Xã Kim Bình) 灵富社(Xã Linh Phú) 玉会社(Xã Ngọc Hội) 仁里社(Xã Nhân Lý) 富平社(Xã Phú Bình) 福盛社(Xã Phúc Thịnh) 新安社(Xã Tân An) 新美社(Xã