平政县Văn Hai) 丰富社(Xã Phong Phú) 归德社(Xã Quy Đức) 新坚社(Xã T â n Kiên ) 新日社(Xã T â n Nh ựt ) 新贵西社(Xã T â n Quý T â y) 永禄A社(Xã V ĩnh Lộc A) 永禄B社(Xã V ĩnh Lộc B) Nghị quyết về
洞喜縣Quang Sơn ) 新利社(Xã T â n Lợi) 新隆社(Xã T â n Long) 文汉社(Xã Văn Hán ) 文陵社(Xã Văn Lă ng) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị quyết 422/NQ-UBTVQH14 v ề việc điều chỉnh mở rộng đị a giới
平辽县平辽县下辖1市镇6社,县莅平辽市镇。 平辽市镇(Thị tr ấn Bình Liêu) 同心社(Xã Đồng T â m) 同文社(Xã Đồng Văn ) 横模社(Xã Hoành Mô) 旭峒社(Xã Húc Động) 陆浑社(Xã Lục Hồn ) 无碍社(Xã V ô Ngại) 以阮朝廣安省海寧府先安州博浪總平遼社得名,見《同慶地輿志》。
大慈縣大慈县下辖2市镇27社,县莅雄山市镇。 雄山市镇(Thị tr ấn Hùng Sơn ) 均朱市镇(Thị tr ấn Quân Chu) 安庆社(Xã An Khánh ) 版外社(Xã Bản Ngoại) 平顺社(Xã Bình Thuận ) 葛泥社(Xã Cát N ê) 衢云社(Xã Cù V â n ) 德良社(Xã Đức Lương)
巴位县huyện trong t ỉnh Sơn -t â y do Bộ tr ưởng Bộ N ội v ụ ban hành . [2020-02-19]. (原始内容存档于2020-04-02). Quyết đị nh 103-NQ-TVQH n ă m 1965 v ề việc phê chuẩn việc