中文
Sign in
AI tools
聊天
热门问题
时间线
Loading AI tools
全部
文章
字典
引用
地图
Trương Tiến Anh
来自维基百科,自由的百科全书
Found in articles
明雪
B
ế
n
X
ư
a Em Vẫ
n
Chờ Bờ B
ế
n
Lạ Và Em Cò
n
Mãi Yêu
Anh
Tr
ở Về Phố Cũ Muộ
n
Mà
ng
Mãi Là
Ng
ư
ời Đ
ế
n
Sau Sao
Anh
Ra Đi
Tr
ái Tim Khô
ng
Ng
ủ Yê
n
Tình Yêu Muô
n
Thuở
呼喚公民
n
êu
ti
ế
ng
anh
hù
ng
.
Anh
em
ơ
i, mau
tiến
lê
n
d
ư
ới cờ. Sinh viê
n
ơ
i, quật c
ư
ờ
ng
nay đ
ế
n
giờ.
Tiến
lê
n
cù
ng
tiến
, gió tung nguồ
n
số
ng
. Cháy trong lò
ng
ta
英姐
Anh
Th
ư
và duyê
n
vợ chồ
ng
h
ơ
n
10
n
ăm
tr
ư
ớc khi ly hô
n
. VNexpress. [2020年10月1日]. (原始内容存档于2020年11月25日). Vì sao siêu mẫu
Anh
Th
ư
giấu kí
n
chuyệ
n
hô
n
nhân
張永宋
張永宋(越南语:
Trương
Vĩnh Tố
ng
,1884年3月11日—1974年8月21日),又譯作張永送,聖名尼古拉(Nicolas),越南教育家,曾出任越南國外交總長。 張永宋1884年出生於法屬交趾支那堤岸仁江村(Nh
ơ
n
Giang),是著名學者彼得呂斯·張永記的幼子。
苹果树花开
Thiê
n
Anh
. Cây táo
n
ở hoa lập nhữ
ng
kỉ lục đá
ng
gờm. 越南青年报. 2021-06-18 [2021-12-06]. (原始内容存档于2021-08-11) (越南语). Ph
ư
ơ
ng
Anh
. Cây táo
n
ở hoa
ti
ế
p tục