常信縣常信市镇(Thị trấn Thường Tín) 彰阳社(Xã Chương Dương) 勇进社(Xã Dũng Tiến) 沿泰社(Xã Duyên Thái) 河洄社(Xã Hà Hồi) 贤江社(Xã Hiền Giang) 和平社(Xã Hòa Bình) 红云社(Xã Hồng Vân) 庆河社(Xã
陳國旺 (學者)Làng nghề, phố nghề Thăng Long, Hà Nội (2000) Văn hoá Việt Nam, tìm tòi và suy ngẫm (2000) Trên mảnh đất nghìn năm văn vật (2001) Tìm hiểu bản sắc văn
玉顯縣về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Cái Nước và Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Nghị định 41/2000/NĐ-CP về việc chia tách, thành lập xã
兴河县Tiến Đức) 文锦社(Xã Văn Cẩm) 文郎社(Xã Văn Lang) 汉字写法来自《同庆地舆志》。 Nghị định 61/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia
夏和县夏和市镇(Thị trấn Hạ Hòa) 荫下社(Xã Ấm Hạ) 凭野社(Xã Bằng Giã) 大范社(Xã Đại Phạm) 丹上社(Xã Đan Thượng) 嘉田社(Xã Gia Điền) 河良社(Xã Hà Lương) 贤良社(Xã Hiền Lương) 香麝社(Xã Hương Xạ)