中文
Sign in
AI tools
热门问题
时间线
聊天
视角
全部
文章
字典
引用
地图
Dương Minh Châu (thị trấn)
来自维基百科,自由的百科全书
Found in articles
胡志明市都市鐵路
胡志明市都市鐵路(越南语:Đ
ư
ờ
ng
sắt đô
thị
Th
ành phố Hồ
Ch
í
Minh
/塘𨫊都市城庯胡志明)是越南最大城市胡志明市的城市軌道交通系統,首條路線(1號線)於2012年動工,2024年12月22日通車,另有7條路線規劃中。胡志明市當局在2001年提出興建都市鐵路,連接
越南行政区划
th
ành phố
tr
ực thuộc trung
ư
ơ
ng
/城庯直屬中央)。二級行政區包括省下轄的縣(huyệ
n
)、省轄市(
th
ành phố thuộc tỉnh/城庯屬省)、市社(
thị
xã)。直轄市下轄郡(quậ
n
)、市轄市(
th
ành phố thuộc
th
ành phố
tr
ực
胡志明市
S
ơ
l
ư
ợc
th
ành tự
u
cô
ng
nghiệp
Th
ành phố Hồ
Ch
í
Minh
sau 25
n
ăm đổi mới. 2021-07-02. (原始内容存档于2021-03-04).
Th
ành phố Hồ
Ch
í
Minh
:
D
â
n
số có
th
ể
tr
ê
n
10
海陽市 (越南)
阮廌坊(Ph
ư
ờ
ng
Nguyễ
n
Tr
ãi) 二洲坊(Ph
ư
ờ
ng
Nh
ị
Châu
) 光中坊(Ph
ư
ờ
ng
Quang Trung) 新平坊(Ph
ư
ờ
ng
T
â
n
Bình) 新兴坊(Ph
ư
ờ
ng
T
â
n
H
ư
ng
) 石灰坊(Ph
ư
ờ
ng
Th
ạ
ch
Khôi) 清平坊(Ph
ư
ờ
ng
Thanh
沙垻市社
Quyết đ
ị
nh 746/QĐ-BXD
n
ăm 2012 cô
ng
nhậ
n
thị
trấn
Sa Pa mở rộ
ng
, huyệ
n
Sa Pa, tỉnh Lào Cai đạt tiê
u
chuẩ
n
đô
thị
loại IV do Bộ
tr
ư
ở
ng
Bộ X
â
y
d
ự
ng
ban hành