得河县得河县(越南语:Huyện Đ ắk Hà ),又译“达河县”,是越南崑嵩省下辖的一个县。 得河县北接都莫龙县,南接崑嵩市,东接公瑞县和公伯陇县,西接得苏县和沙泰县。 2013年12月20日,得赫英社和得博希社析置得龙社,玉旺社、得威社和得河市镇析置得玉社。 得河县下辖1市镇10社,县莅得河市镇。 得河市镇(Thị trấn
得都阿县得都阿市镇(Thị trấn Đ ắk Đ oa) 阿得社(Xã A Dơk ) 得舍梅社(Xã Đ ắk Sơ Mei) 得克容社(Xã Đ ak Krong) 格拉社(Xã GLar) 赫能社(Xã H ' Neng) 河保社(Xã Hà Bầu) 河东社(Xã Hà Đ ông) 海杨社(Xã H ải Yang)
大慈縣đổi tên thị trấn Đ ại Từ th à nh thị trấn H ùng Sơn thuộc huyện Đ ại Từ và đ iều chỉnh đ ị a giới h à nh chính xã Đ ộng Đ ạt, Phấ n Mễ đ ể mở rộng đ ị a giới h à nh chính
同文县Vần Chải) 汉字写法来自法属时期官员名册。 Nghị đ ị nh 11/N Đ -CP đ iều chỉnh đ ị a giới h à nh chính xã; th à nh lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đ ồng Vă n , Bắc Mê và Xín Mần thuộc
崑嵩市việc thà nh lập huyện Đ ắk Hà thuộc tỉnh Kon Tum. [2020-03-03]. (原始内容存档于2021-02-08). Nghị đ ị nh 73-CP n ă m 1996 về việc th à nh lập các xã và thị trấn thuộc