![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2d/Hai_BaTrung.jpg/640px-Hai_BaTrung.jpg&w=640&q=50)
龍川市
越南安江省的省莅 / 維基百科,自由的 encyclopedia
龍川市(越南語:Thành phố Long Xuyên/城庯龍川[1][2]),當地華人稱為東川市,是越南安江省的省蒞城市,亦是該省的政治、經濟、文化和科學技術中心。面積106.87平方公里。2019年總人口272365人。
地理
Quick Facts 龍川市Thành phố Long Xuyên 東川、隆川, 國家 ...
龍川市 Thành phố Long Xuyên 東川、隆川 | |
---|---|
省轄市 | |
![]() | |
![]() | |
坐標:10°22′07″N 105°25′24″E | |
國家 | ![]() |
省 | 安江省 |
行政區劃 | 11坊2社 |
面積 | |
• 總計 | 106.87 平方公里(41.26 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 272,365人 |
• 密度 | 2,549人/平方公里(6,601人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 龍川市電子信息入門網站 |
Close
龍川市地處後江右岸,西北接周城縣,東北接𢄂買縣,東接同塔省垃圩縣,南接芹苴市禿衂郡和永盛縣,西接瑞山縣。
歷史
1999年8月2日,美盛社改制為美盛坊,美泰社改制為美泰坊,平德坊析置平慶坊,美福坊析置美貴坊[4]。
2005年4月12日,美川坊析置東川坊,美和社改制為美和坊[5]。
2009年4月14日,龍川市被評定為二級城市[6]。
行政區劃
龍川市下轄11坊2社,市人民委員會位於美龍坊。
- 平德坊(Phường Bình Đức)
- 平慶坊(Phường Bình Khánh)
- 東川坊(Phường Đông Xuyên)
- 美平坊(Phường Mỹ Bình)
- 美和坊(Phường Mỹ Hòa)
- 美龍坊(Phường Mỹ Long)
- 美福坊(Phường Mỹ Phước)
- 美貴坊(Phường Mỹ Quý)
- 美盛坊(Phường Mỹ Thạnh)
- 美泰坊(Phường Mỹ Thới)
- 美川坊(Phường Mỹ Xuyên)
- 美和興社(Xã Mỹ Hòa Hưng)
- 美慶社(Xã Mỹ Khánh)
註釋
- 漢字寫法見於《龍川省地方志》(Monographie de la province de Longxuyen)。
- Nghị định 09/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Long Xuyên, thuộc tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- Nghị định 64/1999/NĐ-CP về việc thành lập một số phường thuộc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始內容存檔於2021-05-20).