南定市
越南南定省省會 / 維基百科,自由的 encyclopedia
南定市(越南語:Thành phố Nam Định/城庯南定[1])是越南南定省省蒞,位於越南首都河內市東南90公里。
南定市 Thành phố Nam Định | |
---|---|
省轄市 | |
南定市在南定省的位置 | |
坐標:20°25′12″N 106°10′06″E | |
國家 | 越南 |
省 | 南定省 |
行政區劃 | 22坊3社 |
面積 | |
• 總計 | 46.4 平方公里(17.9 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 236,294人 |
• 密度 | 5,093人/平方公里(13,190人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 南定市電子信息入門網站 |
南定是越南陳朝名將陳興道的故鄉,每年8月18日-20日有紀念其成功擊退蒙古軍隊的節日活動。
地理
南定市東接太平省武舒縣,東北、北、西北、西接美祿縣,南接南直縣和務本縣。
歷史
法屬時,殖民政府設立南定市。
1945年12月21日,北越政府以南定市為圻轄市,由北部行政委會直接管轄。
1946年1月21日,南定市暫時降為市社,後又恢復為區轄市。
1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第二戰區、第三戰區和第十一戰區合併為第三聯區,設立第三聯區抗戰兼行政委員會[2],南定市劃歸第三聯區管轄。
1957年9月3日,南定市降為省轄市,劃歸南定省管轄,成為南定省蒞。
1964年8月8日,南定市郊區祿安社、祿旺社、祿河社、祿和社、美舍社5社劃歸美祿縣管轄[3]。
1965年4月21日,河南省和南定省合併為南河省,南定市成為南河省蒞[4]。
1975年12月27日,南河省和寧平省合併為河南寧省,南定市成為河南寧省蒞[6]。
1977年4月27日,美盛社、美順社、美進社、美城社、美河社、美勝社、美福社、美興社、美中社9社劃歸平陸縣管轄[7]。
1984年1月12日,平陸縣美福社、美中社2社劃歸南定市管轄[8]。
1985年5月23日,陳登寧坊部分區域劃歸場試坊管轄,場試坊析置文廟坊;陳興道坊和陳登寧坊2坊部分區域劃歸能靜坊管轄,能靜坊析置吳權坊;陳登寧坊、光中坊、陳興道坊和阮攸坊4坊部分區域劃歸北門坊管轄,北門坊析置趙嫗坊;阮攸坊部分區域分別劃歸陳興道坊和潘廷逢坊管轄;潘廷逢坊部分區域分別劃歸陳興道坊和渭川坊管轄;渭川坊析置渭黃坊;陳濟昌坊析置下隆坊[9]。
1991年12月26日,河南寧省恢復分設為南河省和寧平省,南定省區域劃歸南河省,南定市成為南河省蒞[10]。
1996年11月6日,南河省恢復分設為南定省和河南省,南定市成為南定省蒞,平陸縣美順社、美進社、美河社、美盛社、美城社、美勝社、美興社7社劃歸南定市管轄[11]。
1997年1月2日,南寧縣南豐社、南雲社2社劃歸南定市管轄[12]。
1997年2月26日,南定市以美中社、美興社、美河社、美勝社、美盛社、美進社、美順社、美城社、美新社、祿和社10社析置美祿縣[13]。
1998年9月24日,南定市被評定為二級城市[15]。
2004年1月9日,祿旺社析置祿旺坊,祿下社析置祿下坊,祿旺社、祿下社2社剩餘區域和光中坊、渭黃坊2坊部分區域合併為統一坊,南豐社和南雲社析置南門坊,能靜坊析置陳光啟坊[16]。
2011年11月28日,南定市被評定為一級城市[17]。
2019年7月16日,祿和社改制為祿和坊,美舍社改制為美舍坊[18]。
行政區劃
南定市下轄22坊3社,市人民委員會位於陳登寧坊。
- 趙嫗坊(Phường Bà Triệu)
- 北門坊(Phường Cửa Bắc)
- 南門坊(Phường Cửa Nam)
- 下隆坊(Phường Hạ Long)
- 祿下坊(Phường Lộc Hạ)
- 祿和坊(Phường Lộc Hòa)
- 祿旺坊(Phường Lộc Vượng)
- 美舍坊(Phường Mỹ Xá)
- 能靜坊(Phường Năng Tĩnh)
- 吳權坊(Phường Ngô Quyền)
- 阮攸坊(Phường Nguyễn Du)
- 潘廷逢坊(Phường Phan Đình Phùng)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 統一坊(Phường Thống Nhất)
- 陳登寧坊(Phường Trần Đăng Ninh)
- 陳興道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
- 陳光啟坊(Phường Trần Quang Khải)
- 陳濟昌坊(Phường Trần Tế Xương)
- 場試坊(Phường Trường Thi)
- 文廟坊(Phường Văn Miếu)
- 渭黃坊(Phường Vị Hoàng)
- 渭川坊(Phường Vị Xuyên)
- 祿安社(Xã Lộc An)
- 南豐社(Xã Nam Phong)
- 南雲社(Xã Nam Vân)
交通
註釋
- Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-09-03).
- Quyết định 5-HĐBT năm 1984 về việc mở rộng địa giới thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-09-02).
- Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-08-30).
- Nghị định 1-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- Nghị định 95/1997/NĐ-CP về việc để xã Lộc Hoà tiếp tục trực thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-12-18).
- Quyết định 183/1998/QĐ-TTg công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- Nghị định 17/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08).