人民武装力量英雄107/SL主席令,授予4名军队英雄:阮国治(越南语:Nguyễn Quốc Trị (Nghệ An))(308师)、阮氏檀(越南语:Nguyễn Thị Chiên)、罗文求(越南语:La Văn Cầu)、瞿正兰,3名劳动英雄:吴嘉坎(越南语:Ngô Gia
阮福綿定阮福綿定(越南语:Nguyễn Phúc Miên Định/阮福綿定,1810年8月5日—1886年11月5日),初名阮福宴(越南语:Nguyễn Phúc Yến/阮福宴),字明靜(越南语:Minh Tĩnh/明靜),號東池(越南语:Đông Trì/東池),越南阮朝明命帝第三子,生母嘉妃范氏雪,越南詩人。
阮氏明開阮氏明開(越南語:Nguyễn Thị Minh Khai,1910年11月1日—1941年8月28日),原名阮氏榮(Nguyễn Thị Vịnh),越南獨立運動家,越南共產黨早期領導人,1910年生於法屬印度支那乂安省榮市;其胞妹阮氏光泰(越南语:Nguyễn Thị Quang Thái)則是武元甲的元配。
阮文明砲兵指揮:阮達生(Nguyễn Đạt Sinh)中校 特區海軍:裴金月(Bùi Kim Nguyệt)大校 妻子:潘氏美容(Phan Thị Mỹ Dung) 子女:阮明俊(Nguyễn Minh Tuấn),阮明聰(Nguyễn Minh Thông),阮明泰(Nguyễn Minh Thái),阮林美玲(Nguyễn
吴氏敏tịch Nước Nguyễn Phú Trọng: "Vị Tướng" có vai trò đặc biệt trong cuộc chiến chống giặc nội xâm! [General Secretary and President of the country Nguyễn