![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/09/Binh_Dinh_in_Vietnam.svg/langzh-hant-640px-Binh_Dinh_in_Vietnam.svg.png&w=640&q=50)
平定省
越南中南沿海地区的一个省 / 維基百科,自由的 encyclopedia
平定省(越南語:Tỉnh Bình Định/省平定)是越南中南沿海地區的一個省,省蒞歸仁市。
地理
Quick Facts 平定省 Tỉnh Bình Định(越南文)省平定(漢喃文), 國家 ...
平定省 Tỉnh Bình Định(越南文) 省平定(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
![]() 歸仁港 | |
![]() | |
![]() 平定省在越南的位置 | |
坐標:14°10′N 109°00′E | |
國家 | ![]() |
地理分區 | 南中部 |
省會 | 歸仁市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 平定省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 6,071.3 平方公里(2,344.1 平方英里) |
人口(2023年) | |
• 總計 | 1,771,000人 |
• 密度 | 292人/平方公里(756人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼(越南語:Mã bưu chính Việt Nam) | 55xxx |
電話區號 | 256 |
ISO 3166碼 | VN-31 |
車輛號牌 | 77 |
行政區劃代碼 | 52 |
民族 | 京族、占族、巴拿族、赫耶族 |
網站 | 平定省電子信息門戶網站 |
Close
歷史
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/56/Province_de_Binh-Dinh_%281909%29.jpg/640px-Province_de_Binh-Dinh_%281909%29.jpg)
1976年2月,平定省和廣義省合併為義平省,平定省區域包括歸仁市社、懷恩縣、符美縣、符吉縣、安仁縣、西山縣、福耘縣、懷仁縣1市社7縣。
1981年8月24日,義平省福耘縣分設為綏福縣和耘耕縣,西山縣析置永盛縣,懷恩縣析置安老縣[1]。
1981年9月23日,義平省綏福縣2社劃歸耘耕縣管轄[2]。
1986年7月3日,義平省綏福縣1社劃歸歸仁市社管轄,歸仁市社改制為歸仁市[3]。
1989年6月30日,義平省恢復分設為平定省和廣義省,平定省下轄歸仁市、懷恩縣、安老縣、符美縣、符吉縣、安仁縣、西山縣、永盛縣、耘耕縣、綏福縣、懷仁縣1市10縣,省蒞歸仁市[4]。
行政區劃
平定省下轄1市2市社8縣,省蒞歸仁市。
- 歸仁市(Thành phố Quy Nhơn)
- 安仁市社(Thị xã An Nhơn)
- 懷仁市社(Thị xã Hoài Nhơn)
- 安老縣(Huyện An Lão)
- 懷恩縣(Huyện Hoài Ân)
- 符吉縣(Huyện Phù Cát)
- 符美縣(Huyện Phù Mỹ)
- 西山縣(Huyện Tây Sơn)
- 綏福縣(Huyện Tuy Phước)
- 耘耕縣(Huyện Vân Canh)
- 永盛縣(Huyện Vĩnh Thạnh)
經濟
注釋
- Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Quyết định 80-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-15).
- Quyết định 558/QĐ-TTg năm 1998 về việc công nhận thành phố Quy Nhơn là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- Nghị quyết 101/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã An Nhơn và phường thuộc thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01).
外部連結
- 平定省電子信息門戶網站(越南文)