Loading AI tools
来自维基百科,自由的百科全书
越南语文法(越南语:Ngữ pháp tiếng Việt/語法㗂越)为基于越南语之语法。越南语归属于分析语,这显出越南语的语句结构主要是通过"辅助词"(helper words)而不是"屈折表达词"(inflection)来联系语词之间的关系。基本的词序是主动宾语序(SVO),但句式可以重组且是话题优先句构。越南语在其他方面大部分主要是以中心词方向(源自X′理论)为主导性;[1][2]越南语有一个名词分类系统;亦有代词脱落语句(以及"代系词脱落"语句)之句式、疑问词移位架构,并允许动词序列化等之语法语句特性。
此条目需要扩充。 (2017年2月8日) |
越南语是孤立语,动词没有型态变化,名词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。文句内的词通过词序来表达文法作用,所以词序对越南语非常的重要,更改了词的排序也就更改了句子的意思。这跟汉语一样。越南语的文句结构是:主语-谓语-宾语(SVO)。
跟多数东南亚语言(泰语、寮语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“Tiếng Việt Nam”;“京族的正式语言”就应该写成 “ngôn ngữ(言语)chính thức(正式)của[属于、的]dân tộc(民族)Kinh(京)”。
不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(曰,写)、đã viết(㐌曰,已写)、đang viết(當曰,正写)、sẽ viết(𠱊曰,将写)。
越南语方言种类比较简单,大致分做3类。三者间的差异主要在音韵和词汇上,文法上的差异非常小。
现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。
在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:tr=ch=/c/、d=r=gi=/z/、s=x=/s/。但是在西贡腔中,r, s, tr 需要卷舌,ch, gi, x 没有卷舌。而且西贡腔将 d 念做半元音/j/。
卷舌音 | 平舌音 | 半元音 | 现代标准音 |
---|---|---|---|
tr | ch | tr=ch=[c] | |
r | gi | d | r=gi=d=[z] |
s | x | s=x=[s] |
入声韵尾方面,西贡腔仅将i以及一部分ê之后的-t发作/-t̚/,其他的-t均发作/-k̚/。而所有的-ch均发作/-t̚/。
在声调上,西贡腔将跌声(Thanh ngã;阳上;第5调)归并到问声(Thanh hỏi;阴上;第4调)。所以,西贡腔的越南语只有5个声调。
越南语是一种单音节语言,几乎每个音都至少有一个涵义,故而跟汉语一样,可以很自由的组合新词汇表达新概念。例如“đã/㐌”有“已经”的意思,而“rồi/耒”是“完成”的意思,两者组成新词“đã rồi/㐌耒”的意思就是“已经完成”;再如“định/定”是汉字“定”,它跟“đã/㐌”组成新词“đã định/㐌定”,意思就是“已经确定,已经定下来,既定,原来就定下来了”的意思。
越南语的词汇相当丰富,与韩语和日本语一样都是汉字词(汉越词)非常丰富的语言,所以根据词汇的来源,越南语的词汇可以被分做下面四种:
固有词(Từ thuần Việt/詞純越*/?)是越南语本身就有的词汇,这些词汇多是日常生活中常用的动、名词,比如动词“đi/𠫾(去)”、 名词“cơm/粓(饭)”等;以及一些具象的名词,比如“cây/𣘃(树)”、“nước/渃(水)”等。
在原汉字文化圈的语言中,日语跟韩语至今依然并用著两套数词(固有数词跟汉语数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化。而越南语没有完全采用汉语数词,一到千的数词依然有自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,“triệu(百万)”就是汉字数词“兆”【参见:越南语数字】。
汉越词(Từ Hán Việt/詞漢越*/?)是越南语中自古汉语派生出的词汇,即越南语的汉字词。越南语中汉越词的数量非常多,其比重不低于60%。在这些汉字词中,比较少的单音节汉字词被直接当作词汇来用,例如:học(學)、tại(在);多数的单音节汉字词都被当作构词的部件来使用,像上文提到的“đã định”即是。
外来语(Từ ngoại lai/詞外來*/?)是越南语中由古汉语以外的语言传入的词汇。其主要来自近现代的法语、英语词汇,也有少量来自本国少数民族语言或其他语言的。 由于曾经是法国的殖民地,法语的辞汇也自然流入了越南语中,比如 “ga”(火车站)就是来自法语的“gare”。
混种词是以上三种词的混合型。如:
基数字 | + 10 | × 10 | |
---|---|---|---|
1 | một ~ mốt | mười một (11) | – |
2 | hai | mười hai (12) | hai mươi (20) |
3 | ba | mười ba (13) | ba mươi (30) |
4 | bốn, tư | mười bốn (14) | bốn mươi (40) |
5 | năm | mười lăm (15)[注 1] | năm mươi (50) |
6 | sáu | mười sáu (16) | sáu mươi (60) |
7 | bảy or bẩy[注 2] | mười bảy (17) | bảy mươi (70) |
8 | tám | mười tám (18) | tám mươi (80) |
9 | chín | mười chín (19) | chín mươi (90) |
10 | mười | – | (mười mươi)[注 3] (100) |
100 | một trăm | 200 | hai trăm | 900 | chín trăm |
---|---|---|---|---|---|
101 | một trăm lẻ một | 201 | hai trăm lẻ một | 901 | chín trăm lẻ một |
102 | một trăm lẻ hai | 202 | hai trăm lẻ hai | 902 | chín trăm lẻ hai |
105 | một trăm lẻ năm | 205 | hai trăm lẻ năm | 905 | chín trăm lẻ năm |
110 | một trăm mười | 210 | hai trăm mười | 910 | chín trăm mười |
111 | một trăm mười một | 211 | hai trăm mười một | 911 | chín trăm mười một |
112 | một trăm mười hai | 212 | hai trăm mười hai | 912 | chín trăm mười hai |
115 | một trăm mười lăm | 215 | hai trăm mười lăm | 915 | chín trăm mười lăm |
120 | một trăm hai mươi | 220 | hai trăm hai mươi | 920 | chín trăm hai mươi |
121 | một trăm hai mươi mốt | 221 | hai trăm hai mươi mốt | 921 | chín trăm hai mươi mốt |
122 | một trăm hai mươi hai | 222 | hai trăm hai mươi hai | 922 | chín trăm hai mươi hai |
125 | một trăm hai mươi lăm | 225 | hai trăm hai mươi lăm | 925 | chín trăm hai mươi lăm |
155 | một trăm năm mươi lăm | 255 | hai trăm năm mươi lăm | 955 | chín trăm năm mươi lăm |
1,000 | một ngàn | 10,000 | mười ngàn | 21,000 | hai mươi mốt ngàn | 155,000 | một trăm năm mươi lăm ngàn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1,001 | một ngàn không trăm lẻ một | 10,001 | mười ngàn không trăm lẻ một | 21,001 | hai mươi mốt ngàn không trăm lẻ một | 155,001 | một trăm năm mươi lăm ngàn không trăm lẻ một |
1,021 | một ngàn không trăm hai mươi mốt | 10,021 | mười ngàn không trăm hai mươi mốt | 21,021 | hai mươi mốt ngàn không trăm hai mươi mốt | 155,021 | một trăm năm mươi lăm ngàn không trăm hai mươi mốt |
1,055 | một ngàn không trăm năm mươi lăm | 10,055 | mười ngàn không trăm năm mươi lăm | 21,055 | hai mươi mốt ngàn không trăm năm mươi lăm | 155,055 | một trăm năm mươi lăm ngàn không trăm năm mươi lăm |
1,100 | một ngàn một trăm | 10,100 | mười ngàn một trăm | 21,100 | hai mươi mốt ngàn một trăm | 155,100 | một trăm năm mươi lăm ngàn một trăm |
1,101 | một ngàn một trăm lẻ một | 10,101 | mười ngàn một trăm lẻ một | 21,101 | hai mươi mốt ngàn một trăm lẻ một | 155,101 | một trăm năm mươi lăm ngàn một trăm lẻ một |
1,121 | một ngàn một trăm hai mươi mốt | 10,121 | mười ngàn một trăm hai mươi mốt | 21,121 | hai mươi mốt ngàn một trăm hai mươi mốt | 155,121 | một trăm năm mươi lăm ngàn một trăm hai mươi mốt |
1 × 106 | một triệu | 1 × 1018 | một tỉ tỉ |
---|---|---|---|
1 × 109 | một tỉ | 1 × 1021 | một ngàn tỉ tỉ |
1 × 1012 | một ngàn tỉ | 1 × 1024 | một triệu tỉ tỉ |
1 × 1015 | một triệu tỉ | 1 × 1027 | một tỉ tỉ tỉ |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.