Loading AI tools
来自维基百科,自由的百科全书
山由话(越南语:Tiếng Sán Dìu,山由话:Sán Dìu Vả),又称山瑶话,是越南山由族所使用的语言,一般认为其属于粤语钦廉话[1]。山由族日常交流与唱歌时都使用山由话,不过近些年山由族年轻人讲越南语较多,母语保留状况不太乐观[1]。
山由话有许多口口相传的民歌。比较出名的是有关婚礼时的歌。以下是男女方见面打招呼时所唱的歌(节录):[2]
山由话歌词 | 越南话译词 | |
---|---|---|
女
唱 |
Pha lán tạnh chấy ít théo khổng | Lễ nghi họ gái bày trước cửa |
Khống lống bọi sọng ít sông hống | Thiếp hồng nghênh tiếp giữa đường môn | |
Dịu dón kim mạn sênh ca chíu | Hôm nay ngày đẹp thành hôn lễ | |
Sênh ca chíu lạy ngỏi lán hống | Chào đón qua viên họ trai sang. | |
男
唱 |
Hống vún lói chép cao san cạy | Sao sáng đến gặp mây tương ngộ |
Hách vún lói chép ốc dém thói | Một lòng một dạ đến kết duyên | |
Dịu don kim mạn sênh ca chíu | Hôm nay ngày đẹp thành hôn lễ | |
Leng con sút chép tam lóng thói | Lễ vật dẫn sang kính gia tiên. |
接下来唱“开花酒”歌(节录):
山由话歌词 | 越南话译词 |
---|---|
Láp sọng nhóng món cay báo sác | Đã có bạn trai thương yêu mến |
Hông sui dóng dịu dẹp sang sống | ông tơ bà nguyệt se lứa đôi |
Dịu dón kim mạn sếnh cô hô chú công. | ngày lành tháng tốt dâng hôn lễ |
hạnh phúc tràn đầy một niềm vui. |
然后到“敬祖合唱”(节录):
山由话歌词 | 越南话译词 |
---|---|
Hoi híu leo | Quan viên hai họ cùng dâng lên |
Tam váng tạnh chấy lép váng thói | Dâng chén rượu đào kính gia tiên |
Na cọi mói nhín lói cón chíu | Hai nhà thông gia thành hôn lễ |
Na cọi tạm lóng ben sút lói. | Hạnh phúc đôi trẻ mãi vững bền |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.