热门问题
时间线
聊天
视角

duyên

来自维基词典,自由的词典

Remove ads
参见:Duyên

越南语

外语每日一词 – 2025年5月6日

发音

词源1

汉越词,来自

其他形式

  • (南部越南语、弃用) doan

名词

duyên

  1. (常用于浪漫关系)神意预先决定的命运天意注定的命运;因缘
    近义词:nhân duyênduyên phận
    duyên âm影响人际关系的前世因缘
    duyên thì sẽ có ngày gặp lại.
    若有缘分,终有再相会之日。
    duyên vợ chồng使夫妻结合的缘分
    • 1820Nguyễn Du (阮攸),Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều) [金云翘传]‎[1],行s 75–76:
      㐌空畧庄麻 / 時之𡭧約噲󰑼𡢐
      Đã không duyên trước chăng mà, / Thì chi chút ước gọi là duyên sau.
      前世无孤独过,但愿来世结良
    • 2023,“Sự thật về duyên âm và 4 cách “cắt” duyên âm hiệu quả”, in Phạm Thị Yến[2]:
      Hoặc có người rất sợ rắn, nhưng có người lại rất thích chơi với rắn, là do người này với những con rắn đó có duyên với nhau.
      有些人非常怕蛇,而有些人却喜欢与蛇玩耍,这是因为这些人与那些蛇之间有缘分
    • 2024,Kiều Minh,“Chuyện những người bén duyên với "nghề tay trái"”, in Báo Hà Tĩnh[3]:
      Đến với “nghề tay trái” như một cái duyên, chị Lê Thị Thương [] đã gắn bó với công việc làm bánh thạch nghệ thuật được hơn 7 năm nay.
      如同一段姻缘般与“副业”相遇,黎氏香女士 [] 已经从事艺术果冻蛋糕制作超过7年了。
  2. 机智魅力优雅
    nói năng có duyên谈吐有风度
    • 1978,Chu Lai,章号 2, in Nắng đồng bằng,NXB Quân đội Nhân dân:
      Hoàn cảnh này mà vẫn không quên giữ duyên.
      即使在这种处境下,她仍然不忘保持优雅
Remove ads
派生词汇

词源2

罗马化

duyên

  1. 汉越词读音
  2. 汉越词读音
  3. 汉越词读音
  4. 汉越词读音
  5. 汉越词读音
  6. 汉越词读音
  7. 汉越词读音
  8. 汉越词读音
  9. 汉越词读音
  10. 汉越词读音
  11. 汉越词读音
  12. 汉越词读音
  13. 汉越词读音
  14. 沿汉越词读音
  15. 汉越词读音
  16. 汉越词读音

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads