北江市
维基百科,自由的 encyclopedia
北江市(越南语:Thành phố Bắc Giang/城庯北江[1])是越南北江省省莅,距离首都河内约50公里。 北江市面积66.77平方千米,2019年总人口201595人。
地理
Quick Facts 北江市 Thành phố Bắc Giang, 国家 ...
北江市 Thành phố Bắc Giang | |
---|---|
省辖市 | |
![]() | |
坐标:21°16′25″N 106°11′32″E | |
国家 | ![]() |
省 | 北江省 |
行政区划 | 10坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 66.77 平方公里(25.78 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 201,595人 |
• 密度 | 3,019人/平方公里(7,820人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 北江市电子信息门户网站 |
Close
北江市东接谅江县,西接越安市社,南和西南接安勇县,北接新安县。
历史
1999年5月11日,寿昌社分设为寿昌坊和寿江坊,黎利坊和郢计社析置黄文树坊[2]。
2003年12月,北江市社被评定为第三级城市。
2005年6月7日,北江市社改制为北江市[3]。
2010年9月27日,谅江县郢池社和安勇县双溪社、新美社、新进社、同山社划归北江市管辖[4]。
2013年12月31日,黄文树坊、寿昌坊、郢计社部分区域和昌江社合并为昌江坊,黄文树范部分区域和郢计社合并为郢计坊,多枚社改制为多枚坊,寿昌坊和黄文树坊部分区域划归吴权坊管辖,昌江社部分区域划归寿昌坊管辖,郢计社部分区域划归黄文树坊管辖[5]。
2014年12月3日,北江市被评定为第二级城市[6]。
行政区划
北江市下辖10坊6社,市人民委员会位于新进社。
- 多枚坊(Phường Đa Mai)
- 郢计坊(Phường Dĩnh Kế)
- 黄文树坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
- 黎利坊(Phường Lê Lợi)
- 美杜坊(Phường Mỹ Độ)
- 吴权坊(Phường Ngô Quyền)
- 寿昌坊(Phường Thọ Xương)
- 陈元扞坊(Phường Trần Nguyên Hãn)
- 陈富坊(Phường Trần Phú)
- 昌江坊(Phường Xương Giang)
- 郢池社(Xã Dĩnh Trì)
- 同山社(Xã Đồng Sơn)
- 双溪社(Xã Song Khê)
- 双枚社(Xã Song Mai)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 新进社(Xã Tân Tiến)
交通
注释
- 汉字写法见于法属时期汉文资料。
- Nghị định 33/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường và xã thuộc thị xã Bắc Giang và huyện Yên Thế, tính Bắc Giang. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01).
- Nghị định 75/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-14]. (原始内容存档于2020-02-03).