From Wikipedia, the free encyclopedia
Có 21 đồng vị đã biết của natri (11Na), từ 18Na tới 37Na (ngoại trừ 38Na vẫn chưa được biết),[1] và hai đồng phân hạt nhân (22mNa và 24mNa). 23Na là đồng vị duy nhất ổn định (và là đồng vị nguyên thủy). Do vậy, natri được coi là nguyên tố đồng vị đơn và có khối lượng nguyên tử tiêu chuẩn 22,98976928(2). Natri có hai đồng vị vũ trụ phóng xạ (22Na, chu kỳ bán rã là 2,6019(6) năm;[nb 1] và 24Na, chu kỳ bán rã ≈ 15 giờ). Ngoại trừ hai đồng vị trên, tất cả các đồng vị khác có chu kỳ bán rã dưới một phút, hầu hết dưới một giây. Đồng vị có chu kỳ bán rã ngắn nhất là 18Na, với chu kỳ bán rã 1,3(4)×10−21 giây.
Phơi nhiễm bức xạ neutron cấp tính (ví dụ, từ tai nạn hạt nhân nguy hiểm) sẽ chuyển đổi một số đồng vị ổn định 23Na trong máu người sang đồng vị 24Na. Bằng cách đo nồng độ của đồng vị này, có thể tính được liều lượng phóng xạ neutron của nạn nhân bị phơi nhiễm.
22Na là một đồng vị phát ra positron với chu kỳ bán rã dài đáng kể. Nó được sử dụng để tạo ra các đối tượng thử nghiệm và các nguồn điểm cho chụp cắt lớp positron.
Nuclide[2] [n 1] |
Z | N | Khối lượng đồng vị (Da)[3] [n 2][n 3] |
Chu kỳ bán rã [n 4] |
Phương thức phân rã [n 5] |
Sản phẩm phân rã [n 6] |
Spin và parity [n 7][n 4] |
Sự phong phú tự nhiên (phần mol) | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Excitation energy | Tỷ lệ thông thường | Phạm vi biến thiên | |||||||||||||||||
17 Na |
11 | 6 | 17,037270(60) | p | 16 Ne |
(1/2+) | |||||||||||||
18 Na |
11 | 7 | 18,02688(10) | 1,3(4) zs | p=?[n 8] | 17 Ne |
1−# | ||||||||||||
19 Na |
11 | 8 | 19,013880(11) | > 1 as | p | 18 Ne |
(5/2+) | ||||||||||||
20 Na |
11 | 9 | 20,0073543(12) | 447,9(2,3) ms | β+ (75,0(4)%) | 20 Ne |
2+ | ||||||||||||
β+α (25,0(4)%) | 16 O | ||||||||||||||||||
21 Na |
11 | 10 | 20,99765446(5) | 22,4550(54) s | β+ | 21 Ne |
3/2+ | ||||||||||||
22 Na |
11 | 11 | 21,99443742(18) | 2,6019(6) y[nb 1] | β+ (90,57(8)%) | 22 Ne |
3+ | Trace[n 9] | |||||||||||
ε (9,43(6)%) | 22 Ne | ||||||||||||||||||
22m1 Na |
583,05(10) keV | 243(2) ns | IT | 22 Na |
1+ | ||||||||||||||
22m2 Na |
657,00(14) keV | 19,6(7) ps | IT | 22 Na |
0+ | ||||||||||||||
23 Na |
11 | 12 | 22,9897692820(19) | Stable | 3/2+ | 1 | |||||||||||||
24 Na |
11 | 13 | 23,990963012(18) | 14,9560(15) h | β− | 24 Mg |
4+ | Trace[n 9] | |||||||||||
24m Na |
472,2074(8) keV | 20,18(10) ms | IT (99,95%) | 24 Na |
1+ | ||||||||||||||
β− (0,05%) | 24 Mg | ||||||||||||||||||
25 Na |
11 | 14 | 24,9899540(13) | 59,1(6) s | β− | 25 Mg |
5/2+ | ||||||||||||
26 Na |
11 | 15 | 25,992635(4) | 1,07128(25) s | β− | 26 Mg |
3+ | ||||||||||||
26m Na |
82,4(4) keV | 4,35(16) µs | IT | 26 Na |
1+ | ||||||||||||||
27 Na |
11 | 16 | 26,994076(4) | 301(6) ms | β− (99,902(24)%) | 27 Mg |
5/2+ | ||||||||||||
β−n (0,098(24)%) | 26 Mg | ||||||||||||||||||
28 Na |
11 | 17 | 27,998939(11) | 33,1(1,3) ms | β− (99,42(12)%) | 28 Mg |
1+ | ||||||||||||
β−n (0,58(12)%) | 27 Mg | ||||||||||||||||||
29 Na |
11 | 18 | 29,002877(8) | 43,2(4) ms | β− (78%) | 29 Mg |
3/2+ | ||||||||||||
β−n (22(3)%) | 28 Mg | ||||||||||||||||||
β−2n ?[n 10] | 27 Mg ? | ||||||||||||||||||
30 Na |
11 | 19 | 30,009098(5) | 45,9(7) ms | β− (70,2(2,2)%) | 30 Mg |
2+ | ||||||||||||
β−n (28,6(2,2)%) | 29 Mg | ||||||||||||||||||
β−2n (1,24(19)%) | 28 Mg | ||||||||||||||||||
β−α (5,5(2)%×10−5) | 26 Ne | ||||||||||||||||||
31 Na |
11 | 20 | 31,013147(15) | 16,8(3) ms | β− (> 63,2(3,5)%) | 31 Mg |
3/2+ | ||||||||||||
β−n (36,0(3,5)%) | 30 Mg | ||||||||||||||||||
β−2n (0,73(9)%) | 29 Mg | ||||||||||||||||||
β−3n (< 0,05%) | 28 Mg | ||||||||||||||||||
32 Na |
11 | 21 | 32,020010(40) | 12,9(3) ms | β− (66,4(6,2)%) | 32 Mg |
(3−) | ||||||||||||
β−n (26(6)%) | 31 Mg | ||||||||||||||||||
β−2n (7,6(1,5)%) | 30 Mg | ||||||||||||||||||
33 Na |
11 | 22 | 33,02553(48) | 8,2(4) ms | β−n (47(6)%) | 32 Mg |
(3/2+) | ||||||||||||
β− (40,0(6,7)%) | 33 Mg | ||||||||||||||||||
β−2n (13(3)%) | 31 Mg | ||||||||||||||||||
34 Na |
11 | 23 | 34,03401(64) | 5,5(1,0) ms | β−2n (~50%) | 32 Mg |
1+ | ||||||||||||
β− (~35%) | 34 Mg | ||||||||||||||||||
β−n (~15%) | 33 Mg | ||||||||||||||||||
35 Na |
11 | 24 | 35,04061(72)# | 1,5(5) ms | β− | 35 Mg |
3/2+# | ||||||||||||
β−n ?[n 10] | 34 Mg ? | ||||||||||||||||||
β−2n ?[n 10] | 33 Mg ? | ||||||||||||||||||
37 Na |
11 | 26 | 37,05704(74)# | 1# ms [> 1,5 µs] | β− ?[n 10] | 37 Mg ? |
3/2+# | ||||||||||||
β−n ?[n 10] | 36 Mg ? | ||||||||||||||||||
β−2n ?[n 10] | 35 Mg ? | ||||||||||||||||||
39 Na [1] |
11 | 28 | 39,07512(80)# | 1# ms [> 400 ns] | β− ?[n 10] | 39 Mg ? |
3/2+# | ||||||||||||
β−n ?[n 10] | 38 Mg ? | ||||||||||||||||||
β−2n ?[n 10] | 37 Mg ? | ||||||||||||||||||
This table header & footer: |
IT: | Isomeric transition |
n: | Phát xạ neutron |
p: | Phát xạ proton |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.