Đồng trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là: Đồng là một nguyên tố hóa học. Màu đồng Tên gọi ngắn trong ngôn ngữ thường ngày để chỉ các loại vật liệu là đồng hay hợp kim của đồng như đồng thiếc, đồng thau... Một loại quặng đồng tự nhiên Đồng là đơn vị tiền tệ của Việt Nam: Đồng của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Đồng của Việt Nam Cộng hòa. Đồng của Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam. Đồng bạc Đông Dương - đơn vị tiền tệ cũ của Đông Dương thuộc Pháp. Đồng đơn vị tiền của người Việt thời phong kiến. Từ dùng kèm để chỉ các loại tiền tệ khác như trong "đồng euro hôm nay đã gần bằng 1,5 đồng dollar Mỹ...". Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường cổ của Việt Nam, 1 đồng = 10 phân = 1/10 lạng Người Đồng, một dân tộc tại Trung Quốc. Họ Đồng, một họ người Á Đông. Đồng bằng, vùng đất bằng phẳng. Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Đồng.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Tra đồng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary