![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b5/Calcutta_ei05-45.jpg/640px-Calcutta_ei05-45.jpg&w=640&q=50)
Đa-la
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tara (zh. 多羅, sa. tārā, Tara, Drolma, bo. sgrol-ma སྒྲོལ་མ་) từ tiếng Phạn Tārā, là tên của một vị nữ Bồ Tát thường gặp trong Phật giáo Tây Tạng. Tên này dịch ý là Độ Mẫu (zh. 度母), Cứu Độ Mẫu (zh. 救度母), là "người mẹ cứu độ chúng sinh". Lục Độ Mẫu (vị cứu độ mẫu thực hành Lục độ ba la mật, chữ "lục " này là 6 khác với chữ "lục " là xanh để chỉ vị đại diện là Tara Xanh, tóm lại khi Lục Độ Mẫu là 21 vị Tara khi đó lục có nghĩa là 6, khi chỉ riêng mình Tara xanh thì lục là màu xanh lá cây.)
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1 2021) |
Thông tin Nhanh Phạn, Trung ...
Đa-la | |
---|---|
![]() | |
Phạn | तारा
Tārā |
Trung | (Traditional) 多羅菩薩 (Simplified) 多罗菩萨 (Pinyin: Duōluó Púsà) 度母 (Pinyin: Dùmǔ) |
Nhật | (romaji: Tara Bosatsu) |
Hàn | 다라보살
(RR: Dara Bosal) |
Mông Cổ | Ногоон дарь эх |
Thái | พระนางตารา |
Tây Tạng | རྗེ་བརྩུན་སྒྲོལ་མ།། |
Việt | Đa La Bồ Tát Độ Mẫu |
Thông tin | |
Tôn kính bởi | Mahāyāna, Vajrayāna |
![]() |
Đóng