棍Anh) Chữ Latinh Bính âm: gùn (gun4) Phiên âm Hán-Việt: côn, hỗn Chữ Hangul: 곤, 혼 棍 Tên vô lại, tên du thủ du thực. (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
堙danh, “해내경 (海內經 - Nội hải kinh)”, trong 산해경 (山海經 - Sơn hải kinh): 鯀竊帝之息壤以堙洪水 곤(鯀)이 제(帝)의 식양(息壤)을 훔쳐 홍수를 막으니, 제가 명을 내릴 필요가 없었다. Cổn trộm đất của Đế để ngăn