ẩnẩn 𨏈: ẩn 𠃋: ẩn 𠃊: ẩn 㥯: ẩn 癮: ẩn 隱: ẩn, ấn 隐: ẩn, ấn 讔: ẩn 殷: ẩn, yên, an, ân 乚: ẩn 櫽: ổn, ẩn 檼: ẩn 蘟: ẩn 嶾: ẩn 隱: ẩn, ấn 隐: ẩn 殷: ẩn, an, ân 癮: ẩn (trợ
ấnCác chữ Hán có phiên âm thành “ấn” 隱: ẩn, ấn 印: gian, ấn 鮣: ấn 隐: ẩn, ấn 隱: ẩn, ấn 印: ấn (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ
mai danh ẩn tíchPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 埋名隱跡. mai danh ẩn tích (Nghĩa đen) Chôn tên, giấu vết. (Nghĩa bóng) Người ở ẩn một nơi, không muốn ai biết đến mình. Tiếng
ẩn sốÂm Hán-Việt của chữ Hán 隱 và 數. ẩn số Số chưa biết. Ẩn số của một phương trình. (thông tục) Cái chưa biết, đang cần tìm hiểu. Lai lịch của cô ta còn là
ổnviết từ này trong chữ Nôm 檃: ổn, ẩn 𡀦: ồn, ổn 温: ồn, ổn, un, ôn 穏: ổn, ủn 隱: ổn, ăng, ẩn, ấn, ửng 穩: ổn, ỏn, ủn, ỉn, ón 稳: ổn, ỉn Các từ có cách viết