khai quang điểm nhãnPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 開光點眼. khai quang điểm nhãn Ngày xưa, sau khi làm xong một pho tượng, người ta làm lễ điểm con mắt cho có tinh thần, lễ
khai揩: giai, khai 開: khai 闓: khai, khải 锎: khai 咳: hài, khái, khai, khải 闿: khai, khải 廿: nhập, trập, chấp, khai, niệm, trấp 揩: giai, khai 開: khai 闓: khai