ngânngân 沂: ngân, cân, nghi 言: ngôn, ngân 龈: khẩn, ngân 龂: ngân 訔: ngân 訚: ngân 鄞: ngân, cẩn 垠: ngần, ngân 嚚: ngân 㸧: khẩn, ngân, thâm 听: thính, ngân, thệ,
cẩnCác chữ Hán có phiên âm thành “cẩn” 僅: cận, cẩn 堇: cận, cần, cẩn 鄞: ngân, cẩn 谨: cẩn 菫: cận, cần, cẩn 謹: cẩn 艮: cân, cấn, cẩn 廑: cận, cần, cẩn 觐: cận