vũ khủ, vũ 怃: hủ, vũ 鄅: vũ 㒇: vũ 瑀: vũ 庑: vũ, vu 甒: vũ 碔: vũ 儛: vũ 儚: vũ, mộng 舞 : vũ 务: vụ, vũ 㚢: nô, hối, vũ 宇: vũ 妩: vũ, phú 萭: vạn, câu, vũ 娬: vũ, phú 𢜯:
春菜餅 春菜餅 Bánh bằng bột gạo cán mỏng, cuốn nhiều rau và ít thịt đồ chín. 柘枝舞 罷試春衫, 況值今朝三月三。 紅玉堆盤春菜餅, 從來風俗舊安南。 (Hôm nay đúng ngày mồng 3 tháng 3, trên chiếc mâm
vỗ vã, bõi, lả, bữa 憮: vỗ, nhàm, vũ 𢷵: vố, vỗ, múa 嘸: vổ, vỗ, phủ, vô 𢯞: vỗ 舞 : vụ, vỗ, vũ Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự vỏ vò vó vờ vớ vò võ
vụ vọ 鶩: vụ, vọ 樗: vụ, sư, tư, xư, xú, hu 騖: vụ 務: vụ, mùa 骛: vụ 婺: vụ 鹜: vụ 舞 : vụ, vỗ, vũ Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự vú vũ vù vụ Mùa, thời
七七寶高車 七尺 七尺軀 七屬 七州 七巧圖 七巧板 七市 七年之癢 七廟 七廟略 七弦 七弦琴 七張八嘴 七彎八拐 七彩 七彩繽紛 七律 七德 七德舞 七志 七思八想 七情 七情六慾 七情六欲 七慌八亂 七戎 七成八脈 七手八腳 七打八 七托八轉 七扭八歪 七折八扣 七拉八扯 七拖八欠 七拱八翹 七拼八湊